TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cối

cối

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuôn dưới

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cối nghiền

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khuy

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

khuôn dập

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
còi

còi

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

sừng.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
cói

cói

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cơi

cơi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
cởi

cởi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
coi

coi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
côi

côi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
cội

cội

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
cõi

cõi

 
Từ điển tiếng việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
cỗi

cỗi

 
Từ điển tiếng việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
cái còi

cái còi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cái cối

cái cối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cối nghiền

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
cời

cời

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cái cởi

cái cởi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cỏi

Cỏi

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
cổi

Cổi

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
cỡi

Cỡi

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Cuỡi

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Anh

cái còi

siren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 whistle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 siren

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
côi

female die

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
còi

hooter

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 hooter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 siren

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 horn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Horn

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
cối

counter die

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

mortar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

matrix

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 counterface

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 matrix

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

structureline

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

stub

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

lock die

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
cái cối

mortar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
cói

 cane

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rush

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cời

 rake

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cái cởi

 withdrawer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cơi

welt

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

coi

durchsehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ansehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zusehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anschauen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

blicken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gucken auf A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

coi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gelten für A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

halten für

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

betrachten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ablegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausziehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

losen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cói

Pfeife

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Hupe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Sirene

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cói

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Strich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gegend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Landstrich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Land Gebiet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ort

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Territorium

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zone

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
côi

verwaist

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Waisen-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Mörser

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cơi

aufstocken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

überbauen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cơi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Tablett

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Präsentierteller

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cội

Ursprung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Quelle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cởi

lose

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausziehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lösen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auflösen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abwickeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ablösen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

losbinden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ablegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abhängen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufknöpfen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cởi do entkleiden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich ausziehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cối

Mörser

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Binder

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Matrize

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái còi

Sirene

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
cái cối

Reibschale

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Im Laufe der Zeit haben die Menschen vergessen, warum höher als besser gilt.

Theo thời gian, con người ta quên mất lí do tại sao ở cao hơn lại được coi là tốt hơn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In time, people have forgotten the reason why higher is better.

Theo thời gian, con người ta quên mất lí do tại sao ở cao hơn lại được coi là tốt hơn.

People most eager to live longest have built their houses on the highest stilts.

Những kẻ coi trọng chuyện sống lâu hơn cả cư ngụ trong các ngôi nhà dựng trên những cái cọc cao nhất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Grundsätzlich kann man beim Extrusions-Blasverfahren von einem zweistufi gen Prozess sprechen.

Về cơ bản, có thể coi phương pháp thổi đùn là một quy trình hai giai đoạn:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bremsvorgänge können als negativ beschleunigte Vorgänge betrachtet werden.

Quá trình phanh/hãm/thắng lại có thể coi là quá trình tăng tốc âm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Matrize /[ma'tri:tsa], die; -, -n/

(Technik) cối; khuôn dưới;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lock die

khuôn dập, cối

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Horn

Còi, sừng.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

welt

Cơi

structureline,stub

Cối, khuy

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Cõi

cảnh, vùng cõi âm, cõi biên thùy cõi chết, cõi dời, cõi lòng, cõi tiên, cõi trần, cõi tục, làm vua một cõi, bờ cõi, còm cõi, già tới cõi.

Cỏi

cứng cỏi.

Cổi

lột bỏ, tháo ra cổi áo, cổi giáp, cổi giày, cổi trầ n, cổi gỡ, cổi mở.

Cỗi

còi, già cằn cỗi, cây dã cỗi, đất cỗi, già cỗi; gốc, cội cỗi rễ.

Cởi

xem chữ Cổi

Cỡi,Cuỡi

ngồi trên lưng, cỡi cổ, cỡi hạc về trời, cỡi ngựa, cỡi sóng, cỡi trâu, cỡi xe đạp.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cane, rush

cói

 hooter, siren /điện lạnh/

còi

 horn /điện lạnh/

còi (ô tô)

 horn /ô tô/

còi (ô tô)

 rake

cời

 counterface, matrix

cối

siren /điện lạnh/

cái còi

 whistle /điện lạnh/

cái còi

 siren, whistle /giao thông & vận tải/

cái còi

 withdrawer /cơ khí & công trình/

cái cởi

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mörser /m/CN_HOÁ, CNSX, PTN/

[EN] mortar

[VI] cối, cối nghiền

Binder /m/CNSX/

[EN] matrix

[VI] cối, khuôn dưới

Sirene /f/KTA_TOÀN (báo động) VT_THUỶ (báo hiệu)/

[EN] siren

[VI] cái còi

Reibschale /f/CN_HOÁ, PTN/

[EN] mortar

[VI] cái cối, cối nghiền

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

hooter

còi

counter die

khuôn dưới (dập); cối

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

female die

côi (dập)

Từ điển tiếng việt

coi

- đg. 1 (ph.). Xem. Đi coi hát. Coi mặt đặt tên (tng.). Thử làm coi. Coi tướng. Coi bói. 2 (dùng không có chủ ngữ, như một phần phụ hoặc phần chêm trong câu). Thấy có dáng vẻ; nom, trông. Ông ta coi còn khoẻ. Mặt mũi dễ coi. Làm thế coi không tiện. 3 (thường có sắc thái ph.). Để mắt đến, để ý đến nhằm giữ cho khỏi bị hư hại; trông. Đi vắng, nhờ người coi nhà. Trâu bò thả rông, không có ai coi. 4 (thường dùng trước là, như). Có ý kiến đánh giá và thái độ đối với cái gì đó. Coi đó là việc quan trọng. Coi nhau như anh em.

còi

- 1 d. Dụng cụ để báo hiệu, dùng luồng hơi chuyển động qua lỗ hẹp phát ra tiếng cao và vang. Thổi còi. Bóp còi ôtô. Kéo còi báo động. Tiếng còi tàu.< br> - 2 t. Nhỏ, yếu, không lớn lên được như bình thường do bệnh hoặc do suy dinh dưỡng. Đứa bé còi. Lợn còi. Bụi tre còi.

cõi

- dt. 1. Miền đất có biên giới nhất định: Nghênh ngang một cõi biên thuỳ (K) 2. Khoảng rộng không gian: Nàng từ cõi khách xa xăm (K) 3. Thời gian dài: Trăm năm cho đến cõi già (Tản-đà).

cói

- dt. (thực) Loài cây thân có ba cạnh, mọc ở vùng nước lợ, dùng để dệt chiếu, đan buồm: Giường mây, chiếu cói, đơn chăn gối (Tố-hữu).

cơi

- dt. Đồ đựng trầu cau, có hình như chiếc khay nhỏ, đáy nông và có nắp: Đàn ông nông nổi giếng khơi, Đàn bà sâu sắc như cơi đựng trầu (cd.).< br> - 2 dt. Cây có lá nhỏ dài, dùng để nhuộm vải thành màu vàng lục sẫm hoặc để đánh bả cá.< br> - 3 đgt. Nâng cao bằng cách xây, đắp thêm lên: cơi nhà lên một tầng nữa cơi bờ đê.

cỗi

- 1 d. (cũ; chỉ dùng trong thơ ca). Như cội. Rung cây, rung cỗi, rung cành… (cd.).< br> - 2 t. (Cây cối) già, không còn sức phát triển. Ươm giống tốt, cây sẽ lâu cỗi.

cối

- 1 dt. 1. Đồ dùng để đựng các thức khi xay, giã, nghiền: cối giã gạo. 2. Lượng các thức đựng trong cối trong một lần xay, giã, nghiền: xay một cối thóc. 3. Lượng vôi vữa, đất trong một lần nhào, trộn khi xây, trát: đánh một cối hồ. 4. Số lượng thuốc lá, pháo đóng lại thành khối: một cối pháo.< br> - 2 dt. Pháo nòng ngắn, đáy nòng tì trên một bàn đế, bắn đạn đi hình cầu vồng diệt mục tiêu ngay cả khi bị che khuất sau khối chắn cao.

cội

- d. Gốc cây to, lâu năm. Cội thông già. Chim lạc bầy thương cây nhớ cội… (cd.).

cởi

- đgt. (cn. cổi) 1. Gỡ ra: Cởi trói; Cởi nút 2. Bỏ quần áo đang mặc ra: Yêu nhau cởi áo cho nhau 3. Mở ra: Được lời như cởi tấm lòng (K).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

coi

1) durchsehen vi, sehen vt, ansehen vt, zusehen vi, anschauen vt, blicken vi, gucken vi auf A; coi người bằng nửa con mát verächtlich ansehen;

2) gelten vi für A, halten vt für, betrachten vt; tôi coi nó như bạn của tôi ich halte ihn wie meinen Freund;

3) (trông coi) aufpassen vt, achtgeben vi auf A, behüten vt vor D; coi nhà das Haus

coi

ablegen vt, ausziehen vt, losen vt;

cói

1) (thực) Binse f; chiếu cói Binsenmatte f;

2) (dộng) Krabenfresser m còi

3) Pfeife f, Hupe f, Sirene f; cói báo hiệu Sirene f; cói ô tó Autohupe f; bóp cói hupen vi; thồi cói pfeifen vt;

4) (không lớn) kränklich (a), siech (a), schwächlich (a), unter der normalen Größe, zwergenhaft (a), klein (a); thàng bé cói sieches Kind n

cói

cói

Strich m, Gegend f, Landstrich m, Land n Gebiet n, Ort m, Territorium n, Zone f; cói biên thùy Grenzland n, Grenzgebiet n, Grenzzone f; bờ cói Grenze f, Grenzlinie f, Staatsgrenze f

côi

verwaist (a), Waisen-; eon côi Waisenkind n; trè Waisenknabe m côi cút X. côi

côi

Mörser m; côi và chày Mörser m und Keule f; súng côi Mörser m

cơi

1) aufstocken vt, überbauen vt; cơi thêm một tàng um eine Etage aufstocken;

2) Tablett n, Präsentierteller m; cơi trầu Präsentierbrett n für Betel

cội

Ursprung m, Quelle f

cởi

lose (a), ausziehen vt, lösen vt, auflösen vt, abwickeln vt, ablösen vt, losbinden vt, ablegen vt, abhängen vt, aufknöpfen vt; cởi do entkleiden vt; sich ausziehen xin mời cởi áo ra legen Sie bitte ab