Việt
cởi
tháo
mở
gỡ
làm tuột
vặn ra
nới lỏng
tháo ghim
bỏ đính ghim
cái cởi
Anh
unfasten
undo
unpin
withdrawer
Đức
lose
ausziehen
lösen
auflösen
abwickeln
ablösen
losbinden
ablegen
abhängen
aufknöpfen
cởi do entkleiden
sich ausziehen
abstecken
Der junge Mann geht nach drinnen, zieht sich die nasse Jacke aus und wundert sich darüber, daß die Welt im Regen endet.
Chàng trai đi vào trong quán, cởi áo khoác ướt và ngạc nhiên rằng thế giới kết thúc trong mưa.
The young man goes inside, takes off his wet jacket, marvels at how the world ends in rain.
da hatte es die schönen Kleider abgezogen und aufs Grab gelegt, und der Vogel hatte sie wieder weggenommen,
cởi quần áo đẹp đẽ ra để trên mộ. Chim sà xuống tha những thứ đó đi.
Beschmutzte, getränkte Kleidung sofort ausziehen
Cởi ngay quần áo bị nhiễm bẩn, bị tẩm những chất này
Offene Kommunikation.
Giao tiếp cởi mở.
Cởi, nới lỏng, tháo ghim, bỏ đính ghim
tháo, cởi, mở, vặn ra
abstecken /vt/
1. tháo, cởi, làm tuột; das
- đgt. (cn. cổi) 1. Gỡ ra: Cởi trói; Cởi nút 2. Bỏ quần áo đang mặc ra: Yêu nhau cởi áo cho nhau 3. Mở ra: Được lời như cởi tấm lòng (K).
Cởi
xem chữ Cổi
cởi, mở, tháo, gỡ
unfasten /xây dựng/
withdrawer /cơ khí & công trình/
lose (a), ausziehen vt, lösen vt, auflösen vt, abwickeln vt, ablösen vt, losbinden vt, ablegen vt, abhängen vt, aufknöpfen vt; cởi do entkleiden vt; sich ausziehen xin mời cởi áo ra legen Sie bitte ab