TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abhängen

đất trợ lọc diatomit

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

treo óng nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trội hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vượt qúa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vượt hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

treo một thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

treo lòng thòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

treo thõng xuống dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghiêng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dốc xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phụ thuộc vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo điều kiện của

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị phụ thuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị lệ thuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abhängen

Depend

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

abhängen

Abhängen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abhängig sein

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

abhängen

dépendre

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Widerstandswert von Halbleiterwerkstoffen kann auch z.B. von der angelegten Spannung, vom auftreffenden Licht, vom einwirkenden mecha­ nischen Druck oder von der Stärke des auftreffenden magnetischen Feldes abhängen.

Trị số điện trở của vật liệu bán dẫn có thể tùy thuộc vào điện áp được dùng, vào ánh sáng chiếu lên, vào áp suất tác dụng hay vào cường độ tác dụng của từ trường.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der anaerobe Abbau der organischen Abwasserinhaltsstoffe im Bioreaktor einer Abwasserreinigungsanlage bis zur Biogasbildung erfolgt in vier Phasen durch jeweils verschiedene Bakteriengruppen, die voneinander abhängen (Bild 1):

Từ sự phân hủy kỵ khí thành phần hữu cơ của nước thải trong lò phản ứng sinh học của một nhà máy xử lý nước thải cho đến khi khí sinh học được hoàn thành bao gồm bốn giai đoạn với mỗi nhóm vi khuẩn khác nhau, nhưng phụ thuộc vào nhau (Hình 1):

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Verarbeitung von Polymeren kann vom Syntheseverfahren abhängen!

Điều chế polymer có thể tùy thuộc vào phương pháp tổng hợp.

Die Tabelle 1 zeigt, dass die Nebenvalenzbindungen von der Anordnung der Moleküle abhängen.

Bảng 1 cho thấy các liên kết hóa trị phụ tùy thuộc vào sự sắp xếp của các phân tử.

Die Fügeteile werden im Schweißnahtbereich durch Düsen vorgewärmt, wobei die Gestaltung und die Anzahl der Düsen von der jeweiligen Nahtausführung abhängen.

Khu vực mối hàn của các chi tiết hàn được làm nóng trước bằng vòi phun, tại đó hình dạng và số lượng đầu phun tùy thuộc vào cách thực hiện mối hàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von jmdm./etw. abhängen

phụ thuộc vào ai/điều gì

etw. hängt vom Wetter ab

điều gì 'đó phụ thuộc vào thời tiết

seine Zukunft hing von dieser Entscheidung ab

tương lai của hắn phụ thuộc vào quyết định này, es hängt viel davon für mich ab: điều đó rất quan trọng đối với tôi.

viele Studenten hingen finanziell von ihren Eltern ab

nhiều sinh viên còn phụ thuộc vào bố me về tài chính.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abhängen,abhängig sein

dépendre

abhängen, abhängig sein

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abhängen /(st. V.; hat)/

treo một thời gian; để lâu (cho mềm hay bở);

abhängen /(st. V.; hat)/

(veraltet, selten) treo lòng thòng; treo thõng xuống dưới (herunterhängen);

abhängen /(st. V.; hat)/

(veraltet, selten) nghiêng; dốc xuống (abfallen);

abhängen /(st. V.; hat)/

phụ thuộc vào; theo điều kiện của;

von jmdm./etw. abhängen : phụ thuộc vào ai/điều gì etw. hängt vom Wetter ab : điều gì ' đó phụ thuộc vào thời tiết seine Zukunft hing von dieser Entscheidung ab : tương lai của hắn phụ thuộc vào quyết định này, es hängt viel davon für mich ab: điều đó rất quan trọng đối với tôi.

abhängen /(st. V.; hat)/

bị phụ thuộc; bị lệ thuộc [von + Dat: vào ai hay cái gì];

viele Studenten hingen finanziell von ihren Eltern ab : nhiều sinh viên còn phụ thuộc vào bố me về tài chính.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abhängen /I vt/

1. lấy (từ móc áo); 2. cắt (toa); 3. treo óng nói; 4. trội hơn, vượt qúa, vượt hơn; II vi phụ thuộc vào (ai, cái gì)

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Abhängen

[DE] Abhängen

[EN] Depend

[VI] đất trợ lọc diatomit