abhängen /(st. V.; hat)/
treo một thời gian;
để lâu (cho mềm hay bở);
abhängen /(st. V.; hat)/
(veraltet, selten) treo lòng thòng;
treo thõng xuống dưới (herunterhängen);
abhängen /(st. V.; hat)/
(veraltet, selten) nghiêng;
dốc xuống (abfallen);
abhängen /(st. V.; hat)/
phụ thuộc vào;
theo điều kiện của;
von jmdm./etw. abhängen : phụ thuộc vào ai/điều gì etw. hängt vom Wetter ab : điều gì ' đó phụ thuộc vào thời tiết seine Zukunft hing von dieser Entscheidung ab : tương lai của hắn phụ thuộc vào quyết định này, es hängt viel davon für mich ab: điều đó rất quan trọng đối với tôi.
abhängen /(st. V.; hat)/
bị phụ thuộc;
bị lệ thuộc [von + Dat: vào ai hay cái gì];
viele Studenten hingen finanziell von ihren Eltern ab : nhiều sinh viên còn phụ thuộc vào bố me về tài chính.