TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phụ thuộc vào

phụ thuộc vào

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo điều kiện của

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn cứ vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tùy theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

phụ thuộc vào

Cyst

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

dependent of

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dependent of

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

phụ thuộc vào

Zyste

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

abhängen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

richten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Beliebig, je nach Rohrmaterial

Tùy ý, phụ thuộc vào chất liệu

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie ist abhängig von …

Điện dung phụ thuộc vào

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Reibung ist abhängig von:

Ma sát phụ thuộc vào:

Die Zuhaltekraft ist abhängig von:

Lực khóa khuôn phụ thuộc vào:

Die Gewichtskraft ist also auf dem Mond rund sechsmal geringer.

Trọng lượng phụ thuộc vào địa điểm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von jmdm./etw. abhängen

phụ thuộc vào ai/điều gì

etw. hängt vom Wetter ab

điều gì 'đó phụ thuộc vào thời tiết

seine Zukunft hing von dieser Entscheidung ab

tương lai của hắn phụ thuộc vào quyết định này, es hängt viel davon für mich ab: điều đó rất quan trọng đối với tôi.

die Bezahlung richtet sich nach der Leistung

sự trả tiền công tùy thuộc vào năng suất

wonach richtet sich der Preis?

giá cả căn cứ vào đâu?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abhängen /(st. V.; hat)/

phụ thuộc vào; theo điều kiện của;

phụ thuộc vào ai/điều gì : von jmdm./etw. abhängen điều gì ' đó phụ thuộc vào thời tiết : etw. hängt vom Wetter ab tương lai của hắn phụ thuộc vào quyết định này, es hängt viel davon für mich ab: điều đó rất quan trọng đối với tôi. : seine Zukunft hing von dieser Entscheidung ab

richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/

thực hiện; theo; phụ thuộc vào; căn cứ vào; tùy theo; làm theo [nach + Dat ];

sự trả tiền công tùy thuộc vào năng suất : die Bezahlung richtet sich nach der Leistung giá cả căn cứ vào đâu? : wonach richtet sich der Preis?

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dependent of

phụ thuộc vào

 dependent of

phụ thuộc vào

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

phụ thuộc vào

[DE] Zyste

[EN] Cyst

[VI] phụ thuộc vào