vermoge /(Präp. mit Gen.) (geh.)/
do;
vì;
nhờ;
bởi;
căn cứ vào;
dựa vào (kraft, aufgrund, mithilfe);
nhờ vào những mối qụan hệ của ông ta. : vermöge seiner Beziehun gen
gemäß /[ga'me:s] (Präp. mit Dativ)/
chiếu theo;
căn cứ vào;
theo;
phù hợp với;
thích hợp với (nach, entsprechend, zufolge);
thể theo nguyện vọng của anh ta : seinem Wunsch gemäß chiếu theo điểu 1 của Bộ luật căn bản (của Đức). : gemäß Artikel 1 des Grundgesetzes
ba /sie. ren (sw. V.; hat)/
căn cứ vào;
dựa vào;
xây dựng trên cơ sở;
đặt trên cơ sở (fußen, beruhen);
dựa trên cơ sở của điều gì : auf etw. (Dat) basieren bài viết dựa trên cơ sở so sánh một số lượng lớn các bản sao. : der Text basiert auf dem Vergleich einer großen Anzahl von Abschriften
gründen /[’gryndan] (sw. V.; hat)/
căn cứ vào;
xây dựng trên;
dựa trên cơ sở;
đặt trên cơ sở;
những ý tưởng của hắn dựa trên niềm tin này : seine Ideen sind auf diese Über zeugung gegründet vụ việc dựa trên mối nghi ngờ rằng... : (sich gründen) die Sache gründet sich auf den Verdacht...
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
thực hiện;
theo;
phụ thuộc vào;
căn cứ vào;
tùy theo;
làm theo [nach + Dat ];
sự trả tiền công tùy thuộc vào năng suất : die Bezahlung richtet sich nach der Leistung giá cả căn cứ vào đâu? : wonach richtet sich der Preis?
auf /gründ, (auch: auf Grund) (Präp. mit Gen.)/
do;
vì;
bởi;
căn cứ vào;
chiếu theo;
trên cơ sở;
dựa vào (wegen);
do thời tiết xấu. 2 : aufgrund des schlechten Wetters