TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

căn cứ vào

căn cứ vào

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dựa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác nhận

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếu theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phù hợp với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xây dựng trên cơ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt trên cơ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xây dựng trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa trên cơ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phụ thuộc vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tùy theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên cơ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xây dựng...trên cơ sỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dặt trên cơ sỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt trên cơ sỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuân theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dựa theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

noi theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

noi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sao chép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt chưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mô phỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm xong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuổi kịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

căn cứ vào

 found

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

predicate

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

căn cứ vào

vermoge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gemäß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ba

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gründen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

richten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

basieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nacharbeiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieses schaltet auf Grund des Bezugsmarkensignals von Kurbelwelle und Nockenwelle, das eindeutig angibt, welcher Zylinder bei Zünd-OT steht, den Primärstrom der betreffenden Zündspule.

Căn cứ vào tín hiệu dấu chuẩn của trục khuỷu và trục cam để xác định rõ xi lanh nào đang ở cuối kỳ nén (điểm chết trên đánh lửa), mạch điều khiển sẽ chuyển mạch dòng điện sơ cấp của cuộn dây đánh lửa tương ứng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese müssen auf den zuschweißenden Werkstoff bzw. das Werkstück abgestimmtwerden.

Những điều này phải căn cứ vào vật liệu hàn hoặcphôi gia công.

3. Welche Aufgaben erfüllen Sie entsprechend Ihres Ausbildungsstandes innerhalb des Qualitätsregelkreises?

3. Nhiệm vụ của bạn là gì trong nhóm điều chỉnh chất lượng căn cứ vào trình độ đào tạo của bạn?

Die angewandten Harze, wie Vinylester- oder Phenolacryl-Harz, werden nach den vorliegenden Temperatur- und Chemiebeständigkeitsbereich ausgewählt.

Các loại keo nhân tạo như keo vinylester, keo phenolacryl thường được sử dụng đều căn cứ vào phạm vi bền nhiệt độ và bền hóa học cụ thể.

Entsprechend dem benötigten Umformgrad bzw. des gewünschten Rückstellbestrebens kann hier aus drei Umformbereichen ausgewählt werden.

Căn cứ vào độ biến dạng cần thiết hoặc độ hồi dạng mong muốn, ta có thể quyết định chọn nhiệt độ gia công ở một trong ba phạm vi biến dạng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vermöge seiner Beziehun gen

nhờ vào những mối qụan hệ của ông ta.

seinem Wunsch gemäß

thể theo nguyện vọng của anh ta

gemäß Artikel 1 des Grundgesetzes

chiếu theo điểu 1 của Bộ luật căn bản (của Đức).

auf etw. (Dat) basieren

dựa trên cơ sở của điều gì

der Text basiert auf dem Vergleich einer großen Anzahl von Abschriften

bài viết dựa trên cơ sở so sánh một số lượng lớn các bản sao.

seine Ideen sind auf diese Über zeugung gegründet

những ý tưởng của hắn dựa trên niềm tin này

(sich gründen) die Sache gründet sich auf den Verdacht...

vụ việc dựa trên mối nghi ngờ rằng...

die Bezahlung richtet sich nach der Leistung

sự trả tiền công tùy thuộc vào năng suất

wonach richtet sich der Preis?

giá cả căn cứ vào đâu?

aufgrund des schlechten Wetters

do thời tiết xấu. 2

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

basieren /I vt (auf D)/

I vt (auf D) căn cứ vào, dựa vào, xây dựng...trên cơ sỏ, dặt trên cơ sỏ, đặt trên cơ sỏ; II vi u

nacharbeiten /vt/

1. tuân theo, làm theo, dựa theo, dựa vào, căn cứ vào, noi theo, noi, sao chép, bắt chưóc, mô phỏng; 2. làm đến, làm xong, làm nốt, đuổi kịp; 3. sủa (lại], chữa [lại], sửa chữa, tu sửa, làm sạch, dọn sạch, đanh sạch; II vi (D) mô phỏng, bắt chưóc, noi gương, làm theo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vermoge /(Präp. mit Gen.) (geh.)/

do; vì; nhờ; bởi; căn cứ vào; dựa vào (kraft, aufgrund, mithilfe);

nhờ vào những mối qụan hệ của ông ta. : vermöge seiner Beziehun gen

gemäß /[ga'me:s] (Präp. mit Dativ)/

chiếu theo; căn cứ vào; theo; phù hợp với; thích hợp với (nach, entsprechend, zufolge);

thể theo nguyện vọng của anh ta : seinem Wunsch gemäß chiếu theo điểu 1 của Bộ luật căn bản (của Đức). : gemäß Artikel 1 des Grundgesetzes

ba /sie. ren (sw. V.; hat)/

căn cứ vào; dựa vào; xây dựng trên cơ sở; đặt trên cơ sở (fußen, beruhen);

dựa trên cơ sở của điều gì : auf etw. (Dat) basieren bài viết dựa trên cơ sở so sánh một số lượng lớn các bản sao. : der Text basiert auf dem Vergleich einer großen Anzahl von Abschriften

gründen /[’gryndan] (sw. V.; hat)/

căn cứ vào; xây dựng trên; dựa trên cơ sở; đặt trên cơ sở;

những ý tưởng của hắn dựa trên niềm tin này : seine Ideen sind auf diese Über zeugung gegründet vụ việc dựa trên mối nghi ngờ rằng... : (sich gründen) die Sache gründet sich auf den Verdacht...

richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/

thực hiện; theo; phụ thuộc vào; căn cứ vào; tùy theo; làm theo [nach + Dat ];

sự trả tiền công tùy thuộc vào năng suất : die Bezahlung richtet sich nach der Leistung giá cả căn cứ vào đâu? : wonach richtet sich der Preis?

auf /gründ, (auch: auf Grund) (Präp. mit Gen.)/

do; vì; bởi; căn cứ vào; chiếu theo; trên cơ sở; dựa vào (wegen);

do thời tiết xấu. 2 : aufgrund des schlechten Wetters

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

predicate

xác nhận, căn cứ vào

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 found

căn cứ vào