TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ba

bari

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ba

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bárium bari.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áp suất không khí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc phong cách Ba-rôc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có xuất xứ thời Ba-rôc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạ lùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỳ quái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khác thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong cách hết sức hoa mỹ thịnh hành trong các loại hình nghệ thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhất lằ ngành kiến trúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời đại Ba-rôc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời kỳ Ba-rốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạt ngọc trai mèo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạt ngọc trai không tròn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đều đặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn cứ vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xây dựng trên cơ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt trên cơ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn cứ trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn cứ theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tắm trong bồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi bơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bơi lội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Baden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vùng đất phía tây của bang Baden-Württemberg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Cộng Hòa Liên Bang Đức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bä

bộ da gấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bộ lông gấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con gâu cái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ba

Ba

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ba

Ba

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bä

Bä

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

NO2 reagiert mit der Bariumoxidbeschichtung und lagert sich als Nitrat (NO3) an der Oberfläche als Ba(NO3)an.

NO2 phản ứng với lớp xúc tác bari oxide (BaO) và được giữ lại dưới dạng nitrat (NO3) ở bề mặt, để trở thành Ba(NO3)2.

Die Stickstoffmonoxide NOx im Abgas werden an der Oberfläche des Katalysators zu Stickstoffdioxid NO2 oxidiert und anschließend im Speichermedium als Bariumnitrat Ba[NO3]2 zwischengespeichert.

Nitơ monoxide trong khí thải được oxy hóa ở bề mặt của bộ xúc tác thành NO2 và sauđó được trữ tạm thời trong vật liệu trữ dưới dạng bari nitrat Ba(NO3)2.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Winkel (z. B. Winkel zwischen den Strecken BA und BC)

Góc (t.d. góc giữa đoạn BA và BC)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein barocker Bau

công trình kiến trúc theo phong cách Ba-rốc

barocke Figuren

những bức tượng theo kiểu Ba-rốc.

eine barocke Fantasie

sự tưởng tượng kỳ quặc

einen barocken Geschmack haben

có sở thích lạ lùng.

die Kirchen, die Musik des Barocks

các nhà thờ, âm nhạc theo phong cách Ba-rốc.

auf etw. (Dat) basieren

dựa trên cơ sở của điều gì

der Text basiert auf dem Vergleich einer großen Anzahl von Abschriften

bài viết dựa trên cơ sở so sánh một số lượng lớn các bản sao.

wir haben unsere Pläne auf die (auch

der) Tatsache basiert, dass ...: chúng tôi xây dựng kể hoạch trên cơ sở các sự kiện rằng....

das Baby baden

tắm cho em bé', ich badete mich täglich: tôi tắm mỗi ngày, die Wunde baden: rửa vết thương.

heiß baden

tắm nước nóng trong bồn

er badet jeden Morgen in kaltem Wasser

nó tắm mỗi buổi sáng bằng nước lạnh.

(subst.

) er ist beim Baden ertrunken: nó đã chết đuối khi bơi

bei/ mit etw. baden gehen

(tiếng lóng) bị thất bại (với việc gì, trong việc gì)

mit seinen hoch fliegenden Plänen ist er baden gegangen

ông ấy đã thất bại với các kế hoạch đầy tham vọng của mình

wenn wir so weitermachen, gehen wir baden

nếu cứ tiếp tực như thế này, chúng ta sẽ thất bại.

auf der Bärenhaut liegen (ugs.)

lười biếng, biếng nhác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ba /risch (Adj.) (Met.)/

(thuộc về) áp lực; áp suất không khí;

ba /rock [ba'rok] (Adj.)/

thuộc phong cách Ba-rôc; có xuất xứ thời Ba-rôc;

ein barocker Bau : công trình kiến trúc theo phong cách Ba-rốc barocke Figuren : những bức tượng theo kiểu Ba-rốc.

ba /rock [ba'rok] (Adj.)/

(bildungsspr ) lạ lùng; kỳ quái; khác thường (seltsam, verschroben);

eine barocke Fantasie : sự tưởng tượng kỳ quặc einen barocken Geschmack haben : có sở thích lạ lùng.

Ba /rock, das od. der; -s (Fachspr. auch: -)/

phong cách hết sức hoa mỹ thịnh hành trong các loại hình nghệ thuật; nhất lằ ngành kiến trúc;

die Kirchen, die Musik des Barocks : các nhà thờ, âm nhạc theo phong cách Ba-rốc.

Ba /rock, das od. der; -s (Fachspr. auch: -)/

thời đại Ba-rôc; thời kỳ Ba-rốc (khoảng từ năm 1600- 1750);

Ba /rock.per. le, die (meist PL)/

hạt ngọc trai mèo; hạt ngọc trai không tròn; không đều đặn;

ba /sie. ren (sw. V.; hat)/

căn cứ vào; dựa vào; xây dựng trên cơ sở; đặt trên cơ sở (fußen, beruhen);

auf etw. (Dat) basieren : dựa trên cơ sở của điều gì der Text basiert auf dem Vergleich einer großen Anzahl von Abschriften : bài viết dựa trên cơ sở so sánh một số lượng lớn các bản sao.

ba /sie. ren (sw. V.; hat)/

(selten) căn cứ trên; căn cứ theo; dựa trên; dựa vào (sich gründen, sich stützen);

wir haben unsere Pläne auf die (auch : der) Tatsache basiert, dass ...: chúng tôi xây dựng kể hoạch trên cơ sở các sự kiện rằng....

ba /den (sw. V.; hat)/

tắm; rửa;

das Baby baden : tắm cho em bé' , ich badete mich täglich: tôi tắm mỗi ngày, die Wunde baden: rửa vết thương.

ba /den (sw. V.; hat)/

tắm trong bồn;

heiß baden : tắm nước nóng trong bồn er badet jeden Morgen in kaltem Wasser : nó tắm mỗi buổi sáng bằng nước lạnh.

ba /den (sw. V.; hat)/

đi bơi; bơi lội (schwimmen);

(subst. : ) er ist beim Baden ertrunken: nó đã chết đuối khi bơi bei/ mit etw. baden gehen : (tiếng lóng) bị thất bại (với việc gì, trong việc gì) mit seinen hoch fliegenden Plänen ist er baden gegangen : ông ấy đã thất bại với các kế hoạch đầy tham vọng của mình wenn wir so weitermachen, gehen wir baden : nếu cứ tiếp tực như thế này, chúng ta sẽ thất bại.

Ba /den [’ba:dan] -s/

Baden; vùng đất phía tây của bang Baden-Württemberg; Cộng Hòa Liên Bang Đức;

Bä /ren. haut, die/

bộ da gấu; bộ lông gấu;

auf der Bärenhaut liegen (ugs.) : lười biếng, biếng nhác.

Bä /rin [’be:rm], die; -, -nen/

con gâu cái;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ba

Bárium (hóa) bari.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ba /nt (Barium)/HOÁ/

[EN] Ba (barium)

[VI] bari, Ba