ba /risch (Adj.) (Met.)/
(thuộc về) áp lực;
áp suất không khí;
ba /rock [ba'rok] (Adj.)/
thuộc phong cách Ba-rôc;
có xuất xứ thời Ba-rôc;
ein barocker Bau : công trình kiến trúc theo phong cách Ba-rốc barocke Figuren : những bức tượng theo kiểu Ba-rốc.
ba /rock [ba'rok] (Adj.)/
(bildungsspr ) lạ lùng;
kỳ quái;
khác thường (seltsam, verschroben);
eine barocke Fantasie : sự tưởng tượng kỳ quặc einen barocken Geschmack haben : có sở thích lạ lùng.
Ba /rock, das od. der; -s (Fachspr. auch: -)/
phong cách hết sức hoa mỹ thịnh hành trong các loại hình nghệ thuật;
nhất lằ ngành kiến trúc;
die Kirchen, die Musik des Barocks : các nhà thờ, âm nhạc theo phong cách Ba-rốc.
Ba /rock, das od. der; -s (Fachspr. auch: -)/
thời đại Ba-rôc;
thời kỳ Ba-rốc (khoảng từ năm 1600- 1750);
Ba /rock.per. le, die (meist PL)/
hạt ngọc trai mèo;
hạt ngọc trai không tròn;
không đều đặn;
ba /sie. ren (sw. V.; hat)/
căn cứ vào;
dựa vào;
xây dựng trên cơ sở;
đặt trên cơ sở (fußen, beruhen);
auf etw. (Dat) basieren : dựa trên cơ sở của điều gì der Text basiert auf dem Vergleich einer großen Anzahl von Abschriften : bài viết dựa trên cơ sở so sánh một số lượng lớn các bản sao.
ba /sie. ren (sw. V.; hat)/
(selten) căn cứ trên;
căn cứ theo;
dựa trên;
dựa vào (sich gründen, sich stützen);
wir haben unsere Pläne auf die (auch : der) Tatsache basiert, dass ...: chúng tôi xây dựng kể hoạch trên cơ sở các sự kiện rằng....
ba /den (sw. V.; hat)/
tắm;
rửa;
das Baby baden : tắm cho em bé' , ich badete mich täglich: tôi tắm mỗi ngày, die Wunde baden: rửa vết thương.
ba /den (sw. V.; hat)/
tắm trong bồn;
heiß baden : tắm nước nóng trong bồn er badet jeden Morgen in kaltem Wasser : nó tắm mỗi buổi sáng bằng nước lạnh.
ba /den (sw. V.; hat)/
đi bơi;
bơi lội (schwimmen);
(subst. : ) er ist beim Baden ertrunken: nó đã chết đuối khi bơi bei/ mit etw. baden gehen : (tiếng lóng) bị thất bại (với việc gì, trong việc gì) mit seinen hoch fliegenden Plänen ist er baden gegangen : ông ấy đã thất bại với các kế hoạch đầy tham vọng của mình wenn wir so weitermachen, gehen wir baden : nếu cứ tiếp tực như thế này, chúng ta sẽ thất bại.
Ba /den [’ba:dan] -s/
Baden;
vùng đất phía tây của bang Baden-Württemberg;
Cộng Hòa Liên Bang Đức;
Bä /ren. haut, die/
bộ da gấu;
bộ lông gấu;
auf der Bärenhaut liegen (ugs.) : lười biếng, biếng nhác.
Bä /rin [’be:rm], die; -, -nen/
con gâu cái;