Việt
tắm trong bồn
Đức
ba
Energie und Wasser einsparen – z.B. durch Verwendung von Energiesparlampen, Duschen statt Baden usw.,
tiết kiệm năng lượng và nước – thí dụ bằng cách dùng đèn tiết kiệm năng lượng, tắm vòi sen thay vì tắm trong bồn v.v.,
heiß baden
tắm nước nóng trong bồn
er badet jeden Morgen in kaltem Wasser
nó tắm mỗi buổi sáng bằng nước lạnh.
ba /den (sw. V.; hat)/
tắm trong bồn;
tắm nước nóng trong bồn : heiß baden nó tắm mỗi buổi sáng bằng nước lạnh. : er badet jeden Morgen in kaltem Wasser