TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tắm trong bồn

tắm trong bồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tắm trong bồn

ba

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Energie und Wasser einsparen – z.B. durch Verwendung von Energiesparlampen, Duschen statt Baden usw.,

tiết kiệm năng lượng và nước – thí dụ bằng cách dùng đèn tiết kiệm năng lượng, tắm vòi sen thay vì tắm trong bồn v.v.,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heiß baden

tắm nước nóng trong bồn

er badet jeden Morgen in kaltem Wasser

nó tắm mỗi buổi sáng bằng nước lạnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ba /den (sw. V.; hat)/

tắm trong bồn;

tắm nước nóng trong bồn : heiß baden nó tắm mỗi buổi sáng bằng nước lạnh. : er badet jeden Morgen in kaltem Wasser