ba /den (sw. V.; hat)/
đi bơi;
bơi lội (schwimmen);
) er ist beim Baden ertrunken: nó đã chết đuối khi bơi : (subst. (tiếng lóng) bị thất bại (với việc gì, trong việc gì) : bei/ mit etw. baden gehen ông ấy đã thất bại với các kế hoạch đầy tham vọng của mình : mit seinen hoch fliegenden Plänen ist er baden gegangen nếu cứ tiếp tực như thế này, chúng ta sẽ thất bại. : wenn wir so weitermachen, gehen wir baden