TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dựa trên cơ sở

Dựa trên cơ sở

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát huy

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

dựa trên nền tảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn cứ trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn cứ theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn cứ vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xây dựng trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt trên cơ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dựa trên cơ sở

Build on or upon

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

dựa trên cơ sở

fundieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fußen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beruhen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gründen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sie basiert auf den Angaben wichtiger Hersteller von Dichtungen.

Chúng dựa trên cơ sở dữ liệu của các nhà sản xuất chính.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

4. Worauf beruht die physikalische Vernetzung?

4. Kết mạng vật lý dựa trên cơ sở nào?

Zwischenprodukte auf Basis duroplastischer Matrixharze sind:

Các bán thành phẩm dựa trên cơ sở của nhựa nền nhiệt rắn gồm:

An Hand des Reifenaufbauverfahrens soll die Herstellung von Reifenrohlingen erläutert werden.

Quy trình sản xuất lốp xe phải được giải thích dựa trên cơ sở là việc chế tạo phôi lốp xe.

EP-Harze basieren auf Epoxiden, die mit Härtern in einer Polyadditionsreaktion aushärten.

Nhựa EP dựa trên cơ sở của chất epoxy được hóa cứng với chất làm cứng thông qua phản ứng trùng cộng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine fundierte Schuld

một khoản nạ được bảo đảm (bằng tài sản thế chấp).

er fußt seine Ansicht darauf, dass...

anh ta dựa trên quan điểm rằng...

auf etw. (Dat.)

seine Ideen sind auf diese Über zeugung gegründet

những ý tưởng của hắn dựa trên niềm tin này

(sich gründen) die Sache gründet sich auf den Verdacht...

vụ việc dựa trên mối nghi ngờ rằng...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fundieren /[fon'di:ran] (sw. V.; hat)/

(thường dùng ở dạng quá khứ phân từ) dựa trên nền tảng; dựa trên cơ sở (về tài chính);

một khoản nạ được bảo đảm (bằng tài sản thế chấp). : eine fundierte Schuld

fußen /(sw. V.; hat)/

dựa vào; dựa trên nền tảng; dựa trên cơ sở;

anh ta dựa trên quan điểm rằng... : er fußt seine Ansicht darauf, dass...

beruhen /(sw. V.; hat)/

dựa vào; dựa trên cơ sở; căn cứ trên; căn cứ theo (basieren);

: auf etw. (Dat.)

gründen /[’gryndan] (sw. V.; hat)/

căn cứ vào; xây dựng trên; dựa trên cơ sở; đặt trên cơ sở;

những ý tưởng của hắn dựa trên niềm tin này : seine Ideen sind auf diese Über zeugung gegründet vụ việc dựa trên mối nghi ngờ rằng... : (sich gründen) die Sache gründet sich auf den Verdacht...

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Build on or upon

[VI] (v) Dựa trên cơ sở, phát huy

[EN] (e.g. The project has built upon the results of recent research initiatives: Dự án được xây dựng dựa trên kết quả của các công trình nghiên cứu gần đây).