Việt
dựa vào
đặt trên
nằm trên
dựa trên cơ sỏ
căn cú trên
cán cú theo
dựa trên.
dựa trên cơ sở
căn cứ trên
căn cứ theo
không tiếp tục theo đuổi một điều gì
bỏ cuộc
bỏ mặc không làm tiếp
Đức
beruhen
Die meisten Unterschiede zwischen den Individuen beruhen auf neutralen Mutationen.
Phần lớn sự khác biệt giữa cá thể đều dựa vào đột biến trung tính.
Sie beruhen auf der gegenseitigen Anziehung unterschiedlich geladener Teilchen.
Chúng dựa trên ái lực của các phần tử mang điện tích khác nhau.
Sie beruhen auf elektromagnetischenWechselwirkungen aufgrund unterschiedlicherLadungsverteilungen der Atome bzw. Moleküle (Bild 2).
Lực nàydựa vào tác dụng điện từ qua lại do sự phânphối điện tích khác nhau của các nguyên tửhoặc phân tử (Hình 2).
Die vernetzungsartigen Bereiche (physikalischen Vernetzungen) beruhen auf Nebenvalenzkräften und sind daher thermisch weniger beständig.
Các vùng tựa như kết mạng (kết mạng vật lý) dựa trên lực hóa trị phụ và do đó ít bền nhiệt hơn.
Schnappverbindungen beruhen auf der elastischen Verformbarkeit zähelastischer Thermoplaste wie PP, PE, POM, PA und PVC.
Kết nối tháo ghép nhanh dựa trên khả năng biến dạng đàn hồi của các chất dẻo nhiệt có tính đàn hồi dai như PP, PE, POM, PA và PVC.
auf etw. (Dat.)
beruhen /(sw. V.; hat)/
dựa vào; dựa trên cơ sở; căn cứ trên; căn cứ theo (basieren);
auf etw. (Dat.) :
beruhen /dựa vào, căn cứ vào điều gì; das beruht auf alten Tradi tionen/
không tiếp tục theo đuổi một điều gì; bỏ cuộc; bỏ mặc không làm tiếp;
beruhen /vi (auf D)/
vi (auf D) dựa vào, đặt trên, nằm trên, dựa trên cơ sỏ, căn cú trên, cán cú theo, dựa trên.