Việt
dựa vào
đặt trên
nằm trên
dựa trên cơ sỏ
căn cú trên
cán cú theo
dựa trên.
Đức
beruhen
Zur weiteren Entbutzung wird der Rohling in Rutschen abgelegt.
Để tiếp tục cắt cuống thừa, phôi được đặt trên một tấm trượt.
Das Ablegen der Platten erfolgt auf einer Palette, die sich auf einem Hubtisch befindet.
Các tấm được đặt trên mộtbệ gỗ (palette) nằm trên một bàn nâng.
Der eingesetzte Niet wird mit dem Setzkopf auf dem Setzstock aufgelegt.
Đầu tựa của đinh tán cần sử dụng được đặt trên đe.
1 Treibscheibe. Sie ist auf der Hohlwelle des Getriebes gelagert.
Một đĩa dẫn động được đặt trên trục rỗng của hộp số
Dazu wird das entsprechende Verbotsschild gut sichtbar am Fahrzeug angebracht (Bild 2).
Phải có bảng cấm thích hợp rõ ràng được đặt trên xe (Hình 2).
beruhen /vi (auf D)/
vi (auf D) dựa vào, đặt trên, nằm trên, dựa trên cơ sỏ, căn cú trên, cán cú theo, dựa trên.