Việt
phát huy
Dựa trên cơ sở
tận dụng
tranh thủ
luyện
rèn luyện
luyện tập
phát triển
bồi dưông
mỏ mang
khuyéch trương
biểu lộ
biểu thị
biểu hiện
tỏ rõ
hiện rõ
rửa
tráng
làm.... hiện hình
Anh
Build on or upon
Capitalize on
Đức
entwickeln
herausbilden
verstärken
entfalten
Ihre Leitfähigkeit und ihrer Schwingungsfestigkeit erschließen zudem Anwendungen in der Luft- und Raumfahrt.
Khả năng truyền dẫn và độ bền mỏi của chúng đã phát huy tác dụng trong ngành hàng không và không gian.
Die maximale Kraftentfaltung erfolgt aus dem Ruhezustand heraus
Phát huy lực tối đa ngay từ tình trạng đứng yên
Dadurch kann die Motorbremswirkung besser genutzt werden.
Nhờ vậy, việc phanh động cơ phát huy hiệu quả tốt hơn.
Dabei werden Hochschaltungen vermieden, damit die Motorbremswirkung besser genutzt werden kann.
Lúc này tránh việc lên số cao để phanh động cơ phát huy hiệu quả tốt hơn.
Dieser muss eine gewisse Zeit einwirken, damit er den Schmutz anlöst.
Chất này cần một thời gian nhất định để phát huy tác dụng và chất bẩn bắt đầu tan ra.
entwickeln /vt/
1. luyện, rèn luyện, luyện tập, phát triển, bồi dưông, phát huy, mỏ mang, khuyéch trương; 2. biểu lộ, biểu thị, biểu hiện, tỏ rõ, hiện rõ; (hóa) thoát ra, giải phóng; 3. (ảnh) rửa, tráng, làm.... hiện hình (hiện ảnh);
[VI] (v) Dựa trên cơ sở, phát huy
[EN] (e.g. The project has built upon the results of recent research initiatives: Dự án được xây dựng dựa trên kết quả của các công trình nghiên cứu gần đây).
[VI] (v) Phát huy, tận dụng, tranh thủ
[EN] (e.g. To ~ emerging opportunities).
herausbilden vt, entwickeln vi, verstärken vt, entfalten vi.