TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phát huy

phát huy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dựa trên cơ sở

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

tận dụng

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

tranh thủ

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

luyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rèn luyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luyện tập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát triển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bồi dưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ mang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyéch trương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỏ rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tráng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm.... hiện hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

phát huy

Build on or upon

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Capitalize on

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

phát huy

entwickeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herausbilden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verstärken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

entfalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ihre Leitfähigkeit und ihrer Schwingungsfestigkeit erschließen zudem Anwendungen in der Luft- und Raumfahrt.

Khả năng truyền dẫn và độ bền mỏi của chúng đã phát huy tác dụng trong ngành hàng không và không gian.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die maximale Kraftentfaltung erfolgt aus dem Ruhezustand heraus

Phát huy lực tối đa ngay từ tình trạng đứng yên

Dadurch kann die Motorbremswirkung besser genutzt werden.

Nhờ vậy, việc phanh động cơ phát huy hiệu quả tốt hơn.

Dabei werden Hochschaltungen vermieden, damit die Motorbremswirkung besser genutzt werden kann.

Lúc này tránh việc lên số cao để phanh động cơ phát huy hiệu quả tốt hơn.

Dieser muss eine gewisse Zeit einwirken, damit er den Schmutz anlöst.

Chất này cần một thời gian nhất định để phát huy tác dụng và chất bẩn bắt đầu tan ra.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entwickeln /vt/

1. luyện, rèn luyện, luyện tập, phát triển, bồi dưông, phát huy, mỏ mang, khuyéch trương; 2. biểu lộ, biểu thị, biểu hiện, tỏ rõ, hiện rõ; (hóa) thoát ra, giải phóng; 3. (ảnh) rửa, tráng, làm.... hiện hình (hiện ảnh);

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Build on or upon

[VI] (v) Dựa trên cơ sở, phát huy

[EN] (e.g. The project has built upon the results of recent research initiatives: Dự án được xây dựng dựa trên kết quả của các công trình nghiên cứu gần đây).

Capitalize on

[VI] (v) Phát huy, tận dụng, tranh thủ

[EN] (e.g. To ~ emerging opportunities).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phát huy

herausbilden vt, entwickeln vi, verstärken vt, entfalten vi.