TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiện rõ

hiện rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu lộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỏ rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộ rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập vào mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi bật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ rệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiên quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quả quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dứt khoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bringen Ịfôrdernbiểu hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phơi bày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạch ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạch trần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóc trần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bis zum 15 März gezeigt trỉên lãm nghệ thuật đã mỏ từ 1 đén 15 tháng ba

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rèn luyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luyện tập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát triển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bồi dưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát huy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ mang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyéch trương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tráng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm.... hiện hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hiện rõ

hervortreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hervorstechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

öffenbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ausgeprägt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zutage. ~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

offenbaren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zeigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entwickeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wie die Vorgänge bei der intrazellulären Verdauung ablaufen, zeigen Fresszellen (Phagozyten) besonders deutlich.

Các quá trình tiêu hóa nội bào phát triển như thế nào được thể hiện rõ qua việc thực bào.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie kann mit dem Oszilloskop nicht eindeutig dargestellt werden.

Lỗi này không được thể hiện rõ ràng trên dao động ký.

Dies kann im Sekundär-Oszillogram sichtbar gemacht werden (Bild 1, Seite 647).

Điều này được thể hiện rõ trong biểu đồ dao động điện áp thứ cấp (Hình 1, trang 647).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Nebenvalenzkräfte sind hier sehr stark ausgeprägt.

Các lực hóa trị phụ thể hiện rõ.

Bei einer Erwärmung macht sich deutlich bemerkbar, dass die Molekülstruktur dieser Kunststoffe amorphe und kristalline Bereiche besitzt.

Khi bị nung nóng, cấu trúc phân tử của loại nhựa này xuất hiện rõ vùng vô định hình và vùng kết tinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seine Begabung trat schon früh hervor

năng khiếu của nó thể hiện rất sớm.

seine Worte offenbarten sich als Lüge

những lời của hắn đã tỏ rõ dó là sự dối trá.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zutage. ~

bringen Ịfôrdern]biểu hiện, biểu lộ, tỏ rõ, hiện rõ; - liegen rỗ ràng, rõ rệt, hiển nhiên; zutage. ~ kommen [treten] [được] biểu hiện, biểu lộ, tỏ rỗ, hiện rõ, bộc lộ.

offenbaren /(không tách) (part l offenbart u geoffenbart) vt/

(không tách) (part l offenbart u geoffenbart) biểu hiện, biểu lộ, tỏ rõ, hiện rõ, phát hiện, phơi bày, vạch ra, vạch trần, bóc trần;

zeigen /I vt/

1. chỉ, trỏ; trưng bày, công diển; die Künstausstellung würden uom 1. bis zum 15 März gezeigt trỉên lãm nghệ thuật đã mỏ từ 1 đén 15 tháng ba; 2. biểu hiện, biểu lộ, tỏ rõ, hiện rõ; seine Freude biểu lộ niềm vui cùa mình; II vi (auf A) chỉ, trỏ;

entwickeln /vt/

1. luyện, rèn luyện, luyện tập, phát triển, bồi dưông, phát huy, mỏ mang, khuyéch trương; 2. biểu lộ, biểu thị, biểu hiện, tỏ rõ, hiện rõ; (hóa) thoát ra, giải phóng; 3. (ảnh) rửa, tráng, làm.... hiện hình (hiện ảnh);

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hervortreten /(st. V.; ist)/

hiện rõ; lộ rõ;

năng khiếu của nó thể hiện rất sớm. : seine Begabung trat schon früh hervor

hervorstechen /(st. V.; hat)/

đập vào mắt; nổi bật; hiện rõ;

öffenbar /(Adj.)/

biểu hiện; biểu lộ; tỏ rõ; hiện rõ;

những lời của hắn đã tỏ rõ dó là sự dối trá. : seine Worte offenbarten sich als Lüge

Ausgeprägt /(Adj.)/

nổi bật; hiện rõ; đặc biệt; rõ rệt; kiên quyết; quả quyết; dứt khoát;