TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hervortreten

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhô ra phía trưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xông ra phía trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên đưàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thăng chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thăng trật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được đề bạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được cất nhắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trội hẳn lên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bước ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lộ rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhô ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lồi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ló ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nểi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trội hẳn lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi bật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hervortreten

hervortreten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinter dem Vorhang hervortreten

tử sau tấm màn bước ra

aus dem Dunkel hervor treten

từ chỗ tối bước ra.

seine Begabung trat schon früh hervor

năng khiếu của nó thể hiện rất sớm.

an den Schläfen hervortretende Adem

những mạch máu nổi rõ trên thái dương.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hervortreten /(st. V.; ist)/

bước ra;

hinter dem Vorhang hervortreten : tử sau tấm màn bước ra aus dem Dunkel hervor treten : từ chỗ tối bước ra.

hervortreten /(st. V.; ist)/

hiện rõ; lộ rõ;

seine Begabung trat schon früh hervor : năng khiếu của nó thể hiện rất sớm.

hervortreten /(st. V.; ist)/

nhô ra; lồi ra; ló ra;

an den Schläfen hervortretende Adem : những mạch máu nổi rõ trên thái dương.

hervortreten /(st. V.; ist)/

nểi lên; trội hẳn lên; xuất hiện; nổi bật;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hervortreten /vi (/

1. nhô ra phía trưđc, xông ra phía trưóc; 2. (nghĩa bóng) lên đưàng, xuất phát, xuất hành, lên chúc, thăng chúc, thăng trật, được đề bạt, được cất nhắc, nổi lên, trội hẳn lên.