hervortreten /(st. V.; ist)/
bước ra;
hinter dem Vorhang hervortreten : tử sau tấm màn bước ra aus dem Dunkel hervor treten : từ chỗ tối bước ra.
hervortreten /(st. V.; ist)/
hiện rõ;
lộ rõ;
seine Begabung trat schon früh hervor : năng khiếu của nó thể hiện rất sớm.
hervortreten /(st. V.; ist)/
nhô ra;
lồi ra;
ló ra;
an den Schläfen hervortretende Adem : những mạch máu nổi rõ trên thái dương.
hervortreten /(st. V.; ist)/
nểi lên;
trội hẳn lên;
xuất hiện;
nổi bật;