TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bước ra

bước ra

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút quân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bước ra

hinausgehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

herausstreten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verlassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hervortreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heraustreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er erfährt dann, daß, seit er fort ist, sein Bekleidungsgeschäft einen ungeahnten Aufschwung erlebt und seine Angebotspalette erweiten hat, daß seine Tochter ihr Leben gelebt hat und alt geworden ist oder daß die Frau seines Nachbarn soeben das Lied beendet hat, das sie sang, als er aus dem Hauseingang trat.

Hắn được biết ràng từ lúc mình ra đi cửa hàng quần áo của hắn đã phát đạt không ngờ, đã chào thêm nhiều mặt hàng mới, rằng cô con gái hắn đã sống hết đời mình, nay hóa gia, hoặc bà vợ ông hàng xóm mới vừa kết thúc bài hát mà bà bắt đầu khi hắn mới bước ra khỏi cổng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Then he learns that while he has been gone his clothing shop has wildly prospered and diversified, or his daughter has lived her life and grown old, or perhaps his neighbor’s wife has just completed the song she was singing when he left his front gate.

Hắn được biết ràng từ lúc mình ra đi cửa hàng quần áo của hắn đã phát đạt không ngờ, đã chào thêm nhiều mặt hàng mới, rằng cô con gái hắn đã sống hết đời mình, nay hóa gia, hoặc bà vợ ông hàng xóm mới vừa kết thúc bài hát mà bà bắt đầu khi hắn mới bước ra khỏi cổng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das vorgemischte Material wird durch den Kolben schrittweise bei jedem Einspritzen nach vorne in denbeheizten Zylinder geschoben.

Nguyên liệu trộn trước được piston đẩy từng bước ra phía trước mỗi lần phun vào bên trong xi lanh được gia nhiệt.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und ohne ein Wort weiter zu sprechen, kehrte sie sich um und verliess den Saal.

Mọi người còn đang kinh hoàng thì bà mụ thứ mười hai bước ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinter dem Vorhang hervortreten

tử sau tấm màn bước ra

aus dem Dunkel hervor treten

từ chỗ tối bước ra.

er sah sie aus dem Haus heraustreten

anh ta nhìn thấy nàng bước ra khỏi nhà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hervortreten /(st. V.; ist)/

bước ra;

tử sau tấm màn bước ra : hinter dem Vorhang hervortreten từ chỗ tối bước ra. : aus dem Dunkel hervor treten

heraustreten /(st. V.)/

(ist) bước ra; đi ra [aus + Dat : khỏi , từ ];

anh ta nhìn thấy nàng bước ra khỏi nhà. : er sah sie aus dem Haus heraustreten

herausziehen /(unr. V.)/

(ist) rút quân (ra khỏi một vùng); đi ra; bước ra [aus + Dat : khỏi/tìí ];

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bước ra

hinausgehen vi, herausstreten vi, verlassen vi