zeigen /(ugs.)/
nhe răng với ai;
đe dọa ai;
die Zähne zusammenbeißen (ugs.) : nghiến răng (để vượt qua hay chịu đựng điều gì) sich (Dativ) an etw. die Zähne aus beißen (ugs.) : mặc dù nỗ lực hết mức vẫn không vượt qua được trở ngại (trong việc gì) sich an (jmdm.) die Zähne aus beißen (ugs.) : không thể thuyết phục được (ai), không thể giúp (ai) làm được điều gì lange Zähne machen/mit langen Zähnen essen/(selten : ) die Zähne heben (ugs.): tỏ vẻ không vừa miệng với món ăn jmdm. auf den Zahn fühlen (ugs.) : kiểm tra ai một cách nghiêm ngặt bis an die Zähne bewaffnet : trang bị đến tận răng, vũ trang hạng nặng [nur] für elnen/den hohlen Zahn reichen/sein : (tiếng lóng) quá ít, chỉ đủ nhét kẽ răng etw. mit Zähnen und Klauen verteidigen (ugs.) : chông cự kịch liệt, chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt.
zeigen /(ugs.)/
(Zool ) vảy (gai) cá mập (Plakoid- schuppe);
zeigen /(ugs.)/
răng cưa;
răng lược;
răng bánh răng;
vật hình răng cưa (như rìa con tem);
die Zähne einer Säge : các răng của lưỡi cưa.
zeigen /(ugs.)/
(ugs ) tốc độ cao;
einen ganz schönen Zahn draufhaben : đạp mạnh ga, phóng nhanh einen Zahn zulegen (ugs.) : tăng tốc.
zeigen /(ugs.)/
(Jugendspr veraltet) cô gái;
người phụ nữ trẻ (junges Mädchen, junge Frau);
zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/
chỉ;
trỏ;
mit dem Finger auf jmdn./etw. zeigen : chỉ tay vào ai/vật gì er zeigte auf den Täter : ông ta chỉ vào thủ phạm die Magnetnadel zeigt nach Norden : cây kim của la bàn chỉ về hướng Bắc die Uhr zeigt zwölf : kim đồng hồ chỉ mười hai giờ.
zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/
chỉ dẫn;
chỉ đường;
chỉ lối;
jmdm. etw. zeigen : chỉ cho ai cái gì jmdm. den richtigen Weg zeigen : chỉ đường đi cho ai sie hat mir gezeigt, wie man das Gerät bedient : bà ấy đã chỉ cho tôi cách sử dụng cái máy như thế nào.
zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/
chỉ (cho ai xem cái gì);
jmdm. seine Bücher zeigen : chỉ cho cd xem sách của mình er wollte uns die ganze Stadt zeigen : anh ấy định hướng dẫn chúng tói tham quan thành phố es jmdm. zeigen (ugs.) : cụm từ này có hai nghĩa: (a) nói rõ cho ai biết quan điểm của mình (b) tỏ rõ cho ai thấy năng lực của mình. :
zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/
xuất hiện;
ló ra;
ra mặt;
er zeigt sich selten in der Öffentlichkeit : ông ấy hiếm khi xuất hiện trước công chúng er zeigte sich auf dem Balkon : anh ta xuất hiện trước ban công.
zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/
(geh ) hiện ra;
thể hiện;
das Bild zeigte eine Landschaft : bức tranh vẽ một phong cảnh sein Ver halten zeigt einen Mangel an Erziehung : thái độ của hắn thể hiện sự thiếu giáo dục.
zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/
chứng tỏ;
chứng minh;
biểu hiện;
biểu lộ;
tỏ rõ;
hiện ra;
die Folgen zeigen sich später : hậu quả sẽ thấy sau này.
zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/
bày tỏ;
tỏ thái độ;
tỏ vẻ;
Verständnis zeigen : tỏ vẻ thông cảm Interesse für etw. zeigen : tỏ vẻ quan tâm đến điều gì.
zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/
tỏ rõ (bản lĩnh);
biểu lộ phẩm chất;
thể hiện tài năng;
um hier zu beste hen, muss man schon sein ganzes Können zeigen : muốn trụ lại được ờ đây người ta phải chứng tỏ hết năng lực của mình.