TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

désigner

kennzeichnen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

hinweisen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zeigen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

désigner

désigner

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

désigner

désigner

kennzeichnen, hinweisen, zeigen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

désigner

désigner [dezine] V. tr. [1] 1. Chí rõ. Il a désigné la personne qui l’avait frappé: NÓ dã chỉ rõ người đánh nó. 2. Báo hiệu; chỉ ra; biểu hiện. " La mine désugne les biens de la fortune" (La Bruyere): vẻ mặt chỉ rõ những diều tốt lành của số phận" . 3. Ghi rõ, chỉ rõ, đánh dấu. Désigner l’endroit de votre choix: Hãy chỉ rõ địa điểm anh chọn lựa. 4. Ra hiệu, lưu ý. Désigner qqn à l’hostilité générale: Lưu ý ai về sự chống dối chung. > V. pron. Se désigner: Nổi bật lên; thu hút sự chú ý. Il s’est désigné à la fureur publique: Nó tự đứng ra dưong đầu vói sự cuồng nhiệt của quần chúng. 5. NGÔN Chỉ cái gì. Le mot " vilain" désignait le paysan, sous TAncien Régime: Dưói chính thế cũ, từ " dâri den' là chỉ ngưòi nông dân. 6. Chỉ định vào một nhiệm vụ, môt chức quyền. Désigner son successeur: Chỉ dịnh ngưòi kế vị.