TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hinweisen

ám chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viện dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viện có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn chúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trích dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viện lẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dựa vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vin vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói bóng gió

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói cạnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ bảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho ai chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

báo hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gợi ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ám chỉ diều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hinweisen

hinweisen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zeigen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

kennzeichnen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

hinweisen

indiquer

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

désigner

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hauptgruppe 1: Kurznamen mit Hinweisen für Verwendung und Eigenschaften

Nhóm chính 1: Tên tắt để chỉ ứng dụng và các tính chất (cơ, hóa, kỹ thuật).

Hauptgruppe 2: Kurzname mit Hinweisen auf die chemische Zusammensetzung (Tabelle 1, Seite 177).

Nhóm chính 2: Tên tắt với chỉ định về thành phần hóa học (Bảng 1, trang 177).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kurznamen mit Hinweisen auf die chemische Zusammensetzung

Tên tắt với thông tin về thành phần hóa học

Gruppe 2: Kurznamen, die auf die chemische Zusammensetzung der Stähle hinweisen (unterteilt in 4 Untergruppen).

Nhóm 2: Tên tắt với các lưu ý về thành phần hóa học của thép (phân chia ra 4 nhóm phụ).

Gruppe 1: Kurznamen mit Hinweisen auf die Verwendung und auf die mechanischen und physikalischen Eigenschaften

Nhóm 1: Tên tắt với các lưu ý về sự sử dụng và về những tính chất cơ học và vật lý

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Schild weist auf den Parkplatz hin

tấm biển chỉ chỗ đậu xe

(Sprachw.

) hinweisendes Für wort: đại từ chỉ định.

auf etw. (Akk.)

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

hinweisen,zeigen

indiquer

hinweisen, zeigen

kennzeichnen,hinweisen,zeigen

désigner

kennzeichnen, hinweisen, zeigen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinweisen /(st. V.; hat)/

chỉ [auf + Akk : về hướng , vào ai, vật gì ];

das Schild weist auf den Parkplatz hin : tấm biển chỉ chỗ đậu xe (Sprachw. : ) hinweisendes Für wort: đại từ chỉ định.

hinweisen /(st. V.; hat)/

chỉ dẫn; chỉ bảo; làm cho ai chú ý (đến điều gì);

hinweisen /(st. V.; hat)/

báo hiệu; gợi ý; ám chỉ (điều gì);

auf etw. (Akk.) :

hinweisen

ám chỉ diều gì;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinweisen /vi (aufA)/

vi viện dẫn, viện có, dẫn chúng, trích dẫn, viện lẽ, dựa vào, vin vào, chỉ vào, ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh.