Việt
viện dẫn
viện có
dẫn chúng
trích dẫn
viện lẽ
dựa vào
vin vào
chỉ vào
ám chỉ
nói bóng gió
nói cạnh.
Đức
hinweisen
Johlend haben sie auf den feuchten Fleck auf seiner Hose gedeutet.
Chúng hò la chỉ vào vệt ướt trên quần ông.
They pointed at the wet spot on his pants and howled.
Die Standzeit beträgt nur etwa 2500 km.
Thời hạn sử dụng chỉ vào khoảng 2.500 km.
• Prüfkarte in den Kompressionsdruckschreiber so einlegen, dass der Zeiger auf Zylinder 1 steht.
Đưa thẻ kiểm tra vào máy kiểm áp suất nén sao cho kim chỉ vào xi lanh 1.
Der Wirkungsgrad der mechanischen Kraftübertragung ist gering (je nach Wartungszustand nur noch 50 %).
Hiệu suất của việc truyền lực cơ học thấp (tùy theo tình trạng bảo dưỡng, chỉ vào khoảng 50 %).
hinweisen /vi (aufA)/
vi viện dẫn, viện có, dẫn chúng, trích dẫn, viện lẽ, dựa vào, vin vào, chỉ vào, ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh.