TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỉ đường

chỉ đường

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẫn hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn dắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ lối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng dẫn cho người lái xe lái theo một lôi nào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chỉ đường

 signing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chỉ đường

dirigieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lotsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zeigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegweisend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einweisen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zur Unterscheidung zwischen Isochromaten und Isoklinen kanndie belastete Probe (oder die Polarisationsrichtung des Lichts)gedreht werdenim spannungsoptischen Bild verändern sichdadurch nur die Isoklinen, nicht aber die Isochromaten.

Để phân biệt đường đẳng sắc với đường đẳng khuynh, ta có thể xoay mẫu thử có chịu tải (hoặc chiều phân cực của ánh sáng) - trong Hình 2 về phân bố quang đàn hồi thì chỉ đường đẳng khuynh thay đổi, còn đường đẳng sắc không thay đổi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie kennzeichnen auch Fluchtwege und Fluchtrichtun­ gen, über die Gefahrenbereiche schnell verlassen werden können.

Mũi tên cũng chỉ đường thoát hiểm và hướng thoát hiểm để có thể thoát nhanh ra khỏi vùng nguy hiểm.

v Ist die Beschilderung des Betriebs, z.B. Wegweisung zu Kundenparkplätzen, Auftragsannahme, Teile- und Zubehörverkauf eindeutig?

Các bảng chỉ dẫn, thí dụ như bảng chỉ đường đến nơi đậu xe cho khách hàng, đến khu vực nhận đơn hàng, khu vực bán các phụ tùng và linh kiện có rõ ràng không?

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vor die Maßzahl wird in jedem Fall das Durchmesserzeichen Ø gesetzt (Bild 7, 9, 10, 13 u. a.).

Trước mỗi chữ số kích thước phải ghi ký hiệu  chỉ đường kính (Hình 7, 9, 10, 13...).

Kerbe auf dem Kopf der Schaltwelle (Bewegungsbolzen) oder entsprechende Anzeigevorrichtung gibt die Stellung des Hahnkükens an

Có ngòi chỉ trên đầu trục xoay (chốt kẹp chỉ đường di động) hay thiết bị tương tự biểu thị vị trí của bi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schüler über die Straße lotsen

hướng dẫn học sinh băng qua đường.

jmdm. etw. zeigen

chỉ cho ai cái gì

jmdm. den richtigen Weg zeigen

chỉ đường đi cho ai

sie hat mir gezeigt, wie man das Gerät bedient

bà ấy đã chỉ cho tôi cách sử dụng cái máy như thế nào.

den ankommenden Wagen in eine Parklücke ein weisen

hướng dẫn cho chiếc xe vừa chạy đến vào khoảng trống nơi bãi đỗ xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dirigieren /[diri'gi:ron] (sw. V.; hat)/

đẫn hướng; chỉ đường (lenken, leiten);

lotsen /(sw. V.; hat)/

(Verkehrsw ) chỉ đường; dẫn dắt; hướng dẫn;

hướng dẫn học sinh băng qua đường. : Schüler über die Straße lotsen

zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/

chỉ dẫn; chỉ đường; chỉ lối;

chỉ cho ai cái gì : jmdm. etw. zeigen chỉ đường đi cho ai : jmdm. den richtigen Weg zeigen bà ấy đã chỉ cho tôi cách sử dụng cái máy như thế nào. : sie hat mir gezeigt, wie man das Gerät bedient

wegweisend /(Adj.)/

chỉ đường; hướng dẫn; chỉ hướng (richtungweisend);

einweisen /(st. V.; hat)/

(Verkehrsw ) chỉ đường; hướng dẫn cho người lái xe lái theo một lôi nào đó;

hướng dẫn cho chiếc xe vừa chạy đến vào khoảng trống nơi bãi đỗ xe. : den ankommenden Wagen in eine Parklücke ein weisen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 signing

chỉ đường