Việt
hướng dẫn
chỉ hướng
chỉ đường
Định phương hướng
định vị
phương hướng
khuynh hướng
cái chỉ hướng
chỉ dẫn
chỉ bảo
chỉ giáo
vạch rõ
Anh
direction indicator
orientation
Đức
wegweisend
weisen
Die Pfeilspitze gibt die Richtung (R), die Länge des Pfeiles gibt den Betrag(R) der Kraft an.
Đầu mũi tên chỉ hướng (R), chiều dài của mũi tên chỉ cường độ lực (R).
Der Pol, der nach Norden zeigt, ist der Nordpol des Magnets, der gegenüberliegende Pol ist der Südpol.
Cực chỉ hướng bắc là cực bắc và cực đối diện là cực nam.
Richtungsangabe
Dấu chỉ hướng
Richtungsangabe für Erste-HilfeEinrichtungen, Rettungswege und Notausgänge
Dấu chỉ hướng có thiết bị sơ cứu, đường cấp cứu và lối thoát hiểm
Für Wirklinien ohne Pfeil gilt immer die Richtung von oben nach unten.
Cho những đường nối tác dụng không có mũi tên chỉ hướng luôn luôn chạy từ trên xuống dưới.
mit der Hand auf etw. (Akk.)
Định phương hướng, định vị, chỉ hướng, hướng dẫn, phương hướng, khuynh hướng
wegweisend /(Adj.)/
chỉ đường; hướng dẫn; chỉ hướng (richtungweisend);
weisen /(st. V.; hat)/
chỉ dẫn; chỉ (về) hướng; chỉ bảo; hướng dẫn; chỉ giáo; vạch rõ;
: mit der Hand auf etw. (Akk.)