weisen /I vt/
1. chỉ, trỏ; j-n zur Rúhe weisen yêu cầu ai giữ trật tự; 2. (an A) cử đi, phái đi, gửi đi, sai đi; aus dem Lánde weisen trục xuất; aus der Schule weisen đuổi học; etw. von der Hand [von sich (D)] weisen từ chối, chối từ, khước từ, bác bỏ, cự tuyệt; (nghĩa bóng) mit dem Finger auf j -n weisen công khai chế giễu ai; II vi (auf A) chỉ dẫn, chỉ bảo, hưóng dẫn, chỉ giáo, chỉ rõ, vạch rõ.