TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

weisen

chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cử đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phái đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gửi đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ bảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ giáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vạch rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông ta chỉ vào chỗ trống bên cạnh mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

weisen

weisen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Aldehyde weisen je nach Stoff unterschiedliche Eiweißfehler auf.

Tùy vật liệu aldehyde cho thấy nhiều lỗi protein khác nhau.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie weisen ein gummielastisches Verhalten auf.

Chúng thể hiện tính năng đàn hồi cao su.

Moderne Anlagen weisen außerdem einen Durchschlagschutz auf.

Ngoài ra các thiết bị hiện đại còn có bảo vệ chống đánh thủng điện.

Die Fasern weisen einen negativen Wärmeausdehnungskoeffizienten auf.

Các sợi này có hệ số dãn nở nhiệt âm.

Sie weisen eine hohe Festigkeit und geringen Abrieb auf.

Chúng có độ bền cao và tính chống mài mòn tốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. etw. weisen

chỉ cho ai cái gì

jmdm. den Weg weisen

chi đường cho ai.

mit der Hand auf etw. (Akk.)

die Magnet nadel weist nach Norden

cây kim la bàn

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n zur Rúhe weisen

yêu cầu ai giữ trật tự; 2.

aus dem Lánde weisen

trục xuất; aus

der Schule weisen

đuổi học;

etw. von der Hand [von sich (D)] weisen

từ chối, chối từ, khước từ, bác bỏ, cự tuyệt; (nghĩa bóng)

mit dem Finger auf j -n weisen

công khai chế giễu ai; II vi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weisen /(st. V.; hat)/

chỉ; trỏ (zeigen);

jmdm. etw. weisen : chỉ cho ai cái gì jmdm. den Weg weisen : chi đường cho ai.

weisen /(st. V.; hat)/

chỉ dẫn; chỉ (về) hướng; chỉ bảo; hướng dẫn; chỉ giáo; vạch rõ;

mit der Hand auf etw. (Akk.) :

weisen /dùng bàn tay ra hiệu chỉ vào vật gì; er wies auf den freien Platz neben sich/

ông ta chỉ vào chỗ trống bên cạnh mình;

die Magnet nadel weist nach Norden : cây kim la bàn

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weisen /I vt/

1. chỉ, trỏ; j-n zur Rúhe weisen yêu cầu ai giữ trật tự; 2. (an A) cử đi, phái đi, gửi đi, sai đi; aus dem Lánde weisen trục xuất; aus der Schule weisen đuổi học; etw. von der Hand [von sich (D)] weisen từ chối, chối từ, khước từ, bác bỏ, cự tuyệt; (nghĩa bóng) mit dem Finger auf j -n weisen công khai chế giễu ai; II vi (auf A) chỉ dẫn, chỉ bảo, hưóng dẫn, chỉ giáo, chỉ rõ, vạch rõ.