Việt
phương hướng
chiều hướng
chiều
ngả
phía
xu thế
hướng
theo hướng
hướng về
Chỉ huy
cai quản
hướng dẫn
lối ngả
đường hướng
Định phương hướng
định vị
chỉ hướng
khuynh hướng
Anh
direction
trend
orientation
Đức
Richtung
Orientierung
Kurs
Direktion
Die Nebenachsen (Achsen 4 bis 6) bestimmen die Orientierung (gewünschte Richtung Bild 1 Seite 286).
Các trục phụ (trục 4 đến 6) xác định phương hướng (hướng mong muốn, xem Hình 1 trang 286).
Dabei spieltdie Richtung selbst keine Rolle, d. h. auch die sog. Breite, Höhe,Tiefe oder Dicke fallen unter den Oberbegriff Länge.
Trong định nghĩa này, phương hướng không là yếu tốquan trọng, có nghĩa là các tên khác như chiều rộng, chiều caohay chiều dày cũng đều được hiểu với khái niệm tổng quát kíchthước dài.
die Richtung ändern
đổi hường
aus allen Richtungen
từ khắp mọi nai
in nördliche/nördlicher Richtung fahren
chạy xe về hưởng Bắc
die Richtung stimmt (ugs.)
tất cả mọi việc đều ổn
einem Gespräch eine bestimmte Richtung geben
hướng câu chuyện vào một đề tài nhắt định.
Chỉ huy, cai quản, hướng dẫn, lối ngả, chiều hướng, đường hướng, phương hướng
Định phương hướng, định vị, chỉ hướng, hướng dẫn, phương hướng, khuynh hướng
xu thế, hướng, chiều hướng, phương hướng, theo hướng, hướng về
Direktion /[direk'tsiom], die; -, -en/
(veraltet) phương hướng; chiều (Richtung);
Richtung /die; -, -en/
phương hướng; chiều; ngả; phía;
đổi hường : die Richtung ändern từ khắp mọi nai : aus allen Richtungen chạy xe về hưởng Bắc : in nördliche/nördlicher Richtung fahren tất cả mọi việc đều ổn : die Richtung stimmt (ugs.) hướng câu chuyện vào một đề tài nhắt định. : einem Gespräch eine bestimmte Richtung geben
1) Richtung f;
2) Orientierung f; Richtung f; Kurs m.