Việt
hướng
xu thế
Xu hướng
phương
Xu hướng.
1. phương vỉa
phương đứt gãy
phương trục 2. xu thế
xu hướng average ~ phương chung climatic ~ xu thế biến đổi khí hậu differentiation ~ hướng phân dị general ~ phương chung secular ~ xu thế lâu dài temperature ~ xu thế diễn biến nhiệt độ
tk. xu thế
chiều hướng
phương hướng
theo hướng
hướng về
Anh
trend
Đức
Trend
Tendenz
Order is the law of nature, the universal trend, the cosmic direction.
Trật tự là quy luật của tự nhiên, là xu hướng phổ quát, là chiều hướng của vũ trụ.
Philosophers have argued that without a trend toward order, time would lack meaning.
Các triết gia đã khẳng định rằng chỉ qua việc hướng tới trật tự mà thời gian mới thật có ý nghĩa.
Trend (n)
xu hướng
xu thế, hướng, chiều hướng, phương hướng, theo hướng, hướng về
1. phương vỉa, phương đứt gãy, phương trục 2. xu thế, xu hướng average ~ phương chung climatic ~ xu thế biến đổi khí hậu differentiation ~ hướng phân dị general ~ phương chung (của đất đá) secular ~ xu thế lâu dài temperature ~ xu thế diễn biến nhiệt độ
Trend /m/KT_DỆT/
[EN] trend
[VI] xu hướng
Còn gọi là xu hướng theo thời gian. 1)Thành phần dài hạn, cơ sở trong dữ liệu CHUỖI THỜI GIAN, thường được tính để thể hiện hướng vận động dài hạn của một biến số. 2)Một số đo mức trung bình của một đại lượng kinh tế tại một thời điểm nào đó.
[trend]
o phương, hướng
§ average trend : phương chung
§ general trend : phương chung (của đất đá)
§ tectonic trend : phương kiến tạo
§ trend of a fault : phương đứt gãy
§ trend surface analysis : phân tích xu thế mặt
[EN] Trend (action condition in Quality Control Charts QCC)
[VI] Xu hướng (điều kiện can thiệp trong quản lý chất lượng)
hướng, xu thế