TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỉ lối

chỉ dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ lối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chỉ lối

zeigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Manche halten eine Karte in der Hand, von der sie sich in der Stadt, in der sie ihr ganzes Leben zugebracht haben, in der Straße, durch die sie seit Jahren gegangen sind, von einer Arkade zur nächsten leiten lassen.

Có người cầm tấm bản đồ cái thành phố họ đã sống cả đời, họ nhờ nó dắt đường, chỉ lối từ vòm cung này sang vòm cung khác trên con đường họ đã từng đi nhiều năm ròng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Many walk with maps, directing the mapholders from one arcade to the next in the city they have lived in all their lives, in the street they have traveled for years.

Có người cầm tấm bản đồ cái thành phố họ đã sống cả đời, họ nhờ nó dắt đường, chỉ lối từ vòm cung này sang vòm cung khác trên con đường họ đã từng đi nhiều năm ròng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. etw. zeigen

chỉ cho ai cái gì

jmdm. den richtigen Weg zeigen

chỉ đường đi cho ai

sie hat mir gezeigt, wie man das Gerät bedient

bà ấy đã chỉ cho tôi cách sử dụng cái máy như thế nào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/

chỉ dẫn; chỉ đường; chỉ lối;

chỉ cho ai cái gì : jmdm. etw. zeigen chỉ đường đi cho ai : jmdm. den richtigen Weg zeigen bà ấy đã chỉ cho tôi cách sử dụng cái máy như thế nào. : sie hat mir gezeigt, wie man das Gerät bedient