einweisen /(st. V.; hat)/
(người có chức trách) ra lệnh;
chỉ định đưa ai vào một nơi nào (bệnh viện, trại cải tạo);
einweisen /(st. V.; hat)/
chỉ dẫn;
hướng dẫn;
huấn thị;
chỉ giáo;
die Sekretärin wurde vom Chefin ihre Aufgaben eingewiesen : nữ thư ký được thủ trưỗng hướng dẫn những công việc mới.
einweisen /(st. V.; hat)/
bàn giao chức vụ mới một cách trọng thể;
einweisen /(st. V.; hat)/
(Verkehrsw ) chỉ đường;
hướng dẫn cho người lái xe lái theo một lôi nào đó;
den ankommenden Wagen in eine Parklücke ein weisen : hướng dẫn cho chiếc xe vừa chạy đến vào khoảng trống nơi bãi đỗ xe.