direct
tính từ o trực tiếp, thẳng
động từ o điều khiển
§ direct connection : mối nối trực tiếp
Sự liên kết giữa động cơ và thiết bị kéo theo, không dùng đến cơ cấu truyền động trực tiếp
§ direct current : dòng điện một chiều
§ direct index : danh mục trực tiếp
Danh mục theo niên đại và theo vần chữ cái của những người chuyển nhượng các hợp đồng cho thuê về dầu và khí
§ direct line drive : lái theo đường thẳng
Một mô hình ngập nước trong đó giếng bơm và giếng sản xuất đều trên cùng một đường thẳng theo hướng bắc nam và đông tây
§ direct offset : khoảng dịch thẳng
Một giếng hoặc đất cho thuê có vị trí trực tiếp ở phía bắc, đông, nam hoặc tây của một giếng hoặc vùng đất khác
§ direct operating expenses : chi phí hoạt động trực tiếp
Chi phí dành cho một dự án nhất định, cho sửa chữa, cho việc bơm hoặc những chi tiêu khác của giếng
§ direct overhead : tổng chi phí trực tiếp
Chi phí phản ánh cho toàn bộ chi phí cho công tác quản lý một công ty và không trực tiếp tính vào dự án đặc biệt Loại chi phí này là một phần của chi phí điều hành
§ direct purchase gas : khí mua trực tiếp
Khí mua theo phương thức nhận hàng ngày
§ direct-fired vessel : thùng đốt nóng trực tiếp
Một loại thùng trong đó chất lỏng tiếp xúc trực tiếp với ống đốt nóng
§ direct-heated vessel : thùng đốt nóng trực tiếp
§ direct-indicating viscometer : nhớt kế chỉ trực tiếp
Dụng cụ dùng mô tơ điện hoặc tay quay để quay các tấm quay nhằm đo độ nhớt biểu kiến, đọ nhớt dẻo, điểm chảy và cường độ keo của các chất lỏng