geradefallend /a/
thẳng, xếp nép thẳng (về váy).
kerzengerade /a/
thẳng, thẳng đuỗn, phẳng phiu.
geradeheraus /adv/
thẳng, thẳng thắn, thẳng thừng; die Wahrheit gerade sagen nói thẳng toàn bộ sự thật; gerade
geradlinig /a/
1. thẳng, thẳng hàng, thẳng đưòng; 2. đích thực.
Gleiche II /í =/
1. [sự] thẳng, thẳng thắn, chân thật; 2. [sự] bình đẳng, bình quân; ♦ etw. in die Gleiche II bringen thu xếp ổn thỏa công việc.
aufrecht /I a/
1. thẳng; cân đôi, gọn gàng, thanh, thon, mảnh dẻ; 2. thẳng thắn, ngay thẳng, thẳng thừng, tnỊc tính; II adv [một cách] thẳng, thẳng đứng; aufrecht
geradehin /adv/
1. lên phía trưdc, đằng trưóc; 2. thẳng, thẳng thùng, thẳng thắn.
gerade /(gráde) ỉ a 1 thẳng, thẳng tắp, thẳng băng; ~ r Sitz tư thế cưõi ngựa trực tiếp; - r Aufschlag (thể thao) sự đưa bóng xệt; 2. thẳng thắn, ngay thẳng, trực tính, thẳng thừng, trung trực; ein ~ s Gesicht con ngưỏi cđi mỏ; 3. (toán) chắn; séine n ~ Glieder haben khỏe mạnh; mit ~ n Dingen geht das nicht zu ỗ đó có c/
(gráde) ỉ a 1 thẳng, thẳng tắp, thẳng băng; gerade r Sitz tư thế cưõi ngựa trực tiếp; - r Aufschlag (thể thao) sự đưa bóng xệt; 2. thẳng thắn, ngay thẳng, trực tính, thẳng thừng, trung trực; ein gerade s Gesicht con ngưỏi cđi mỏ; 3. (toán) chắn; séine n gerade Glieder haben khỏe mạnh; mit gerade n Dingen geht das nicht zu ỗ 1. thẳng; gerade herunter 1. thẳng xuống dưỏi; 2. thẳng đúng, dốc đúng, thẳng góc, vuông góc; 2. thẳng thắn, thẳng thùng; 3. chính là, đúng là, đích thị là; er ist gerade abgereist anh ẩy vừa mói di; da fällt mir gerade ein nhân thể, nhân tiện, tiện thể; warum gerade ích? tại sao lại chính là tôi?
glattweg /adv/
đi thẳng, thẳng, trực tiếp,
rundheraus /adv/
một cách] cỏi mỏ, thẳng thắn, bộc trực, thẳng; rund
steil /a/
dựng đúng, dốc ngược, dốc đúng, thẳng đúng, cheo leo; 2. thẳng, cũng cáp (vể nét chữ).
schlankweg /adv/
thẳng thắn, thẳng thừng, thẳng băng, thẳng, trắng, toạc móng heo, không úp mỏ; [một cách] dứt khoát.
nind /I a/
1. [có] hình cầu, dạng cầu, tròn, vòng tròn; 2. hoàn toàn, toàn vẹn, toàn bộ, trọn vẹn, đầy đủ; 3. qui tròn, lấy tròn, tròn (về só); 4. tột độ, cao độ (về âm), âm tròn; II adv 1. xung quanh; 2. trực tiếp, thẳng thắn, thẳng; 3. tròn, qui tròn, tính tròn; ♦ es geht nind công việc tiến hành tốt.
glatterdings /adv/
theo đưòng thẳng, thẳng.
querfeldein /adv/
theo đưòng thẳng, thẳng, tắt đông, tắt ngang, không có đưòng.
rechtlinig /a/
1. theo đường thẳng, theo trực tuyến, thẳng hàng, thẳng; 2. trực tính, thẳng thắn, ngay thẳng, cúng nhắc, cứng ngắc.
gradlinig /a/
1. theo đường thẳng, thẳng hàng, thẳng đưòng, thẳng; 2. trực tính, thẳng thắn, ngay thẳng, thẳng băng, thẳng ruột ngựa; 3. cúng nhắc, máy móc, không mềm dẻo, không linh hoạt.