TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hữu

hữu

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bên phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

có lý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thẳng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngay

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

hữu

appropriation chiếm

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Process of Becoming

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

ownriêng // cơ sở

 
Từ điển toán học Anh-Việt

existence

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

bhava

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

right

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

hữu

der Werdeprozeß

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

rechts

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

recht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Organische Säuren.

Acid hữu cơ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Organisches Absorptiv in organischem Lösemittel:

Chất được hấp thụ hữu cơ/dung môi hữu cơ

Organische Stoffe

Chất hữu cơ

organische Säuren

Acid hữu cơ

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Organic. Glasu. Karbonfasern, Füllstoffe, Harz.

Chất hữu cơ. Sợi thủy tinh hữu cơ và carbon, chất độn hữu cơ, nhựa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die rechte Hand

bàn tay phải.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

right

Phải, hữu, đúng, có lý, thẳng, ngay

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

recht /(Adj.)/

phải; hữu; bên phải;

bàn tay phải. : die rechte Hand

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hữu

existence, bhava

Từ điển tiếng việt

hữu

- 1 I d. 1 (kết hợp hạn chế). Bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái. Thành có bốn cửa: tả, hữu, tiền, hậu. Hai bên tả hữu. 2 (thường dùng phụ sau d.). Bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước, trong quan hệ đối lập với tả là bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng. Phái hữu làm đảo chính. Cánh hữu của một đảng.< br> - II t. (id.). khuynh (nói tắt). Khuynh hướng hữu. Sai lầm từ tả sang hữu.< br> - 2 Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa “có”. Hữu hạn*. Hữu ích*. Hữu tình*.

Từ điển toán học Anh-Việt

ownriêng // cơ sở

hữu

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Hữu

có, hữu danh, hữu dụng, hữu duyên, hữu hạn, hữu hình, hữu ích, hữu sản, hữu tài, chấp hữu, chiếm hữu, cố hữu, cộng hữu, quyền sở hữu, hữu xạ tự nhiën hương; bên tay mặt, hữu dực, hữu ngạn, hữu phái, cực hữu, tả hữu; anh em bạn ái hữu, bằng hữu, đạo hữu, giáo hữu, tình bằng hữu, hữu nghị.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hữu

1) rechts (adv); cánh (phái) hữu der rechte Rechte f; rechte Seite f;

2) (có) haben vt, besitzen

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Hữu

[VI] Hữu

[DE] der Werdeprozeß

[EN] Process of Becoming

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

appropriation chiếm

hữu