Việt
có lý
tính hợp lý
hợp lý
lô-gích
có quyền
với quyền hạn
đúng đắn
có tính kinh tế
tiết kiệm
Phải
hữu
đúng
thẳng
ngay
dựa trên có lý ~ expectation d ự tính có lý
1 a biết điều
biết lẽ phải
có lý trí
khôn ngoan
chín chắn
chí lý
thận trọng
cẩn thận
đắn đo
dè dặt
Anh
rationality
right
rational
Đức
Iogischerweise
berechtigterweise
rationell
besonnen II
Erstens liegt »dem Alten« vielleicht gar nichts daran, seinen Geschöpfen nahe zu sein, ob sie nun vernunftbegabt sind oder auch nicht.
Anh chỉ ra trước hết có lẽ "Ông già" chẳng thích gì việc gần gũi với đám tạo vật của mình, dù chúng có lý trí hay không.
For one, perhaps The Old One is not interested in getting close to his creations, intelligent or not.
Anh chỉ ra trước hết có lẽ “Ông già” chẳng thích gì việc gần gũi với đám tạo vật của mình, dù chúng có lý trí hay không.
Sie haben Recht, 600 Euro für Winterreifen ist sehr viel Geld.
Ông/bà có lý, 600 Euro cho các bánh xe mùa đông là khá đắt.
schnell besonnen II
nhanh trí; II adv [một cách] biết điều, chín chắn, thận trọng, đắn đo, dè dặt.
1 a biết điều, biết lẽ phải, có lý trí, khôn ngoan, chín chắn, chí lý, có lý, thận trọng, cẩn thận, đắn đo, dè dặt; schnell besonnen II nhanh trí; II adv [một cách] biết điều, chín chắn, thận trọng, đắn đo, dè dặt.
có lý, dựa trên có lý ~ expectation d ự tính có lý
Phải, hữu, đúng, có lý, thẳng, ngay
Iogischerweise /(Adv.)/
(một cách) có lý; hợp lý; lô-gích;
berechtigterweise /(Adv.) (Papierdt.)/
có quyền; có lý; với quyền hạn (mit Recht);
rationell /[ratsio’nel] (Adj.)/
hợp lý; có lý; đúng đắn; có tính kinh tế; tiết kiệm (zweckmäßig);
có lý, tính hợp lý
- x. có lí.