Việt
hợp lý
có lý
đúng đắn
có tính kinh tế
tiết kiệm
Đức
rationell
Einewirtschaftliche Fertigung verlangt nach einer Automatisierungdieser Vorgänge.
Tuy nhiên sản xuất có tính kinh tế cao đòihỏi tự động hóa các quá trình này.
Zunächst waren nur PVC und PET für dieses Verfahren geeignet, mittlerweile kommt aber auch PP als wirtschaftliche Alternative zum Einsatz (Bild 3).
Đầu tiên chỉ có PVC và PET là thích hợp với phương pháp này; thời gian gần đây PP cũngđược lựa chọn làm giải pháp có tính kinh tế (Hình 3).
Aufgrund des großen maschinentechnischen Aufwandes amortisiert sich dieses Verfahren nur bei sehr hohen Stückzahlen.
Do phải sử dụng nhiều kỹ thuật máy móc nên phương pháp này chỉ có tính kinh tế về khấu hao khi sản xuất một số lượng sản phẩm rất lớn.
Schnappverbindungen stellen eine wirtschaftliche Verbindung von Kunststoffteilen dar, da die Haken bzw. Hinterschneidungen relativ einfach mit angespritzt werden können.
Khớp kết nối tháo ghép nhanh đại diện cho loại kết nối chất dẻo có tính kinh tế, bởi vì các móc hoặc ngạnh chắn có thể được đúc phun tương đối đơn giản.
Eine besonders wirtschaftliche Form des Spritzpressens liegt dann vor, wenn das Schnecken- plastifi zieraggregat zur Dosierung, Vorwärmung und Vorverdichtung bereits im Pressautomaten integriert ist (Bild 1), wobei die größte Vorwärmung durch die Düse erreicht wird.
Có một phương thức sản xuât đúc ép chuyển đặc biệt có tính kinh tế cao, nếu hệ thiết bị trục vít làm dẻo hóa được tích hợp cả các bộ phận định liều lượng, gia nhiệt trước, nén trước (Hình 1), trong đó phôi liệu được nung nóng nhiều nhất khi đi qua vòi phun.
rationell /[ratsio’nel] (Adj.)/
hợp lý; có lý; đúng đắn; có tính kinh tế; tiết kiệm (zweckmäßig);