Verstandesmensch /m -en, -en/
người] biết điều, khôn ngoan, chín chắn; -
hochbewu£t /a/
có ý thức, chín chắn, trương thành; -
ernsthaft /I a/
nghiêm túc, nghiêm chính, nghiêm trang, chín chắn; cấp thiét, khẩn thiết, cấp bách, búc thiết, thiết thân; II adv [một cách] nghiêm trọng, trầm trọng, nguy hiểm.
Emst /m -es/
1. [tính] nghiêm túc, chín chắn, đúng đắn, nghiêm chỉnh; 2. [sự] quan trọng; [sự, tính chắt) nghiêm trọng, trầm trọng, nguy hiểm, nguy ngập, nguy kịch, hiểm nghèo; im Emst, in vollem állen [cố alles] Emst es (hoàn toàn) nghiêm túc, chín chắn, đúng đắn, nghiêm chỉnh, quan trọng, nghiêm trọng; seinen - behaupten giữ vẻ mặt nghiêm nghị; es wird Emst cái đó trỏ nên nghiêm trọng; das ist mein - đó là điều nguy cấp của tôi; allen Emst es hoàn toàn nghiêm chỉnh; mit etw. Emst machen cho cái gì là thực, cho cái gì là quan trọng.
ernstgemeint /a/
nghiêm túc, đứng đắn, chín chắn, nghiêm chính, nghiêm trang.
umsichtig /a/
thận trọng, cẩn thận, đắn đo, chín chắn, dè dặt.
Vorsicht /í =/
tính, sự] thận trọng, cẩn thận, dè dặt, đắn đo, chín chắn; Vorsicht
vorsichtig /a/
cẩn thận, đắn đo, chín chắn, thận trọng, dè dặt.
weislich /adv/
một cách] khôn ngoan, chín chắn, biét điều, chí lí, có lí.
wohlweislich /a/
khôn ngoan, chín chắn, biết điềũ, chí lí, có lí.
einsichtigenveise /adv/
một cách] khôn ngoan, chín chắn, biết điều, biết lẽ phải, thận trọng.
Vorsichtigkeit /í =/
sự, tính] cẩn thận, thận trọng, đắn đo, chín chắn, dè dặt, đắn đo.
einsichtig /a/
khôn ngoan, chín chắn, biết điều, biết lẽ phải, chí lý, có lý.
vernünftig /a/
khôn ngoan, chín chắn, biét điều, biết lẽ phải, chí lí, có lí; - werden tĩnh ngộ, tu tỉnh.
reiflich /a/
chín chắn, suy nghĩ kĩ càng, cân nhắc cẩn thận, cẩn thận, chu đáo.
ratlich /a/
khôn ngoan, chín chắn, biết điều, chí lí, thận trọng, hợp lí, hợp lẽ.
gescheit /a/
thông minh, sáng dạ, sáng trí, khôn khéo, khôn ngoan, nhanh trí, biếtđiều, chín chắn; ein gescheit er Kopf ngườithông minh; gescheit er Einfall ý kiến độc dáo.
seriös /a/
1. nghiêm túc, chín chắn, đứng đắn, nghiêm chính, nghiêm trang; nghiêm trọng, trầm trọng; 2.: ein - er Baß một giọng nam trầm.
achtsam /a/
chú ý. chăm chú, cảnh giác, thận trọng, cẩn thận, đắn đo, chín chắn, dè dặt.
Berechnung /f =, -en/
1. [sự, phép] tính toán, tính; Berechnung der Kosten sự tính toán chi phí; [sự] định giá, đánh giá; éine Berechnung ánstel- len tính; 2. [sự, tính] tiét kiệm, tằn tiện, dè sẻn, thận trọng, chín chắn, tính toán, chi li.
gesetzt /a/
1. đúng đắn, đàng hoàng, nghiêm chỉnh, chín chắn, biét điều; gesetzt es Wesen [sự] đúng đắn, nghiêm chỉnh, đàng hoàng; in gesetzt eren Jahren, in gesetzt em Alter ỗ tuổi trưđmg thành, đúng tuổi, luống tuổi; 2. được giả định, được ưỏc đoán, phỏng đoán; ein gesetzt er Fall trường hợp giả định; im gesetzt en Fall trong trưỏng hợp này; daß... giả dụ rằng...
Seriosität /f =/
1. [tính] nghiêm túc, đứng đắn, chín chắn, nghiêm chỉnh; 2. [sự] nghiêm trọng, trầm trọng, nguy hiểm, nguy ngập, hiểm nghèo.
berechnend /a/
tiết kiệm, tằn tiện, dè sẻn, thận trọng, chín chắn, cẩn thận, chi li, biét lo toan, biết tính toán; er ist sehr berechnend anh ta rất tính toán.
abgeklärt /a/
hoàn toàn, sáng tỏ, chín chắn, thận trọng, biết suy tính, trưđng thành, thành thục, lão luyện, có kinh nghiệm.
reif
all. chín, chín muồi, chín mọng; 2. (nghĩa bóng) chín muôi, tnlỏng thành, thành thục, chín chắn, lão luyện, có kinh nghiêm.
Solidität /í =/
í 1. [sự] vững chãi, chắc chắn, vũng chắc, kiên cố, bền vũng; 2. [tính] nghiêm túc, chín chắn, đúng đắn, thành thạo, tháo vát.
sinnig /a/
1. [có] lí trí, lí tính, khôn, khôn ngoan, khôn khéo; đã suy nghĩ chín chắn, đã cân nhắc kĩ lưông, tận tâm; 2. chín chắn, thận trọng, trầm ngâm, nhạy cảm, mần cảm, ân cần, chu đáo.