Sparsamkeit /í =/
tính] tiết kiệm, dè sẻn, chắt chiu, tằn tiện.
Wirtschaftlichkeit /f =/
1. (Sparsamkeit) [sự] tiết kiệm, dè sẻn, tằn tiên; 2. [sự] sinh lợi, kinh tế.
Haushaltung /í =, -en/
1. công việc gia đình; [môn] nữ công; 2. [sự, tính] tiết kiệm, dè sẻn, chắt chiu, tằn tiện.
überlassen /vt/
dành dụm, để dành, dè sẻn, chắt bóp, chắt chiu, chắt bóp.
haushälterisch,haushaltig /I a/
thuộc về] kinh tế, quản lí kinh té, tiết kiệm, dè sẻn, chắt chiu, tằn tiện; II adv [một cách] tiết kiệm, dè sẻn, chắt chiu, tằn tiện; haushälterisch, haushaltig mit ' etw. (D) úmgehen tiết kiệm, dè sẻn.
ökonomisch /a/
1. tiết kiệm, dè sẻn, chắt chiu, tằn tiện, đđ tón kém; 2. [có tính chất] kinh tế; 3. [thuộc] kinh tế.
haushalten /(tác/
1. điều khiển công việc gia đình, thu xếp công việc gia đình; 2. tiết kiệm, dè sẻn;
Berechnung /f =, -en/
1. [sự, phép] tính toán, tính; Berechnung der Kosten sự tính toán chi phí; [sự] định giá, đánh giá; éine Berechnung ánstel- len tính; 2. [sự, tính] tiét kiệm, tằn tiện, dè sẻn, thận trọng, chín chắn, tính toán, chi li.
berechnend /a/
tiết kiệm, tằn tiện, dè sẻn, thận trọng, chín chắn, cẩn thận, chi li, biét lo toan, biết tính toán; er ist sehr berechnend anh ta rất tính toán.
Ökonomie /f/
1. [tính] tiết kiệm, dè sẻn, chắt chiu, tằn tiện; [khả năng, tài] quản lí kinh tế; 2. kinh té học; [nền, cơ cáu] kinh té; 3. die politische Ökonomie kinh té chính trị học; 4.-míen (cổ) đại điền trang.
ersparen /vt/
1. gom góp, góp nhặt, tích lũy, dành dụm, để dành, cóp nhặt, co cóp, tiết kiệm, dè sẻn; 2. (Ị -m) cứu thoát, cứu giải, giải cứu, giải thoát.