TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sam

tiết kiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dè sẻn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chắt chiu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tằn tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hao tốn nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít ỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thưa thớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghèo nàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạ lùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỳ lạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỳ quặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khác thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dị thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tên một con sông ở châu Phi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sam

sam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Signalerfass­ und Ansteuer­Modul SAM aktiviert das Steuergerät über PIN 23 (Stecker 2) durch die Fernbedienung, die Türkontaktschalter oder die Kofferraumbeleuchtung.

Mô đun thu tín hiệu và điều khiển (SAM = Signal acquisition and Actuation Module) kích hoạt bộ điều khiển bằng tín hiệu điều khiển từ xa các công tắc cửa hay đèn trong cốp xe qua chân 23 (giắc cắm 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit etw. sparsam sein

sử dụng vật gì một cách kinh tế, biết tiết kiệm

er ist mit Worten immer sehr sparsam

ông ấy là người rất kiệm lời.

dieser Automotor ist sehr sparsam

động cơ ô tô này không hao xăng.

eine seltsame Geschichte

một câu chuyện lạ thường

ich habe ein selt sames Gefühl bei dieser Sache

trong chuyện này tôi có linh cảm lạ thường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sam /(Adj.)/

tiết kiệm; dè sẻn; chắt chiu; tằn tiện;

mit etw. sparsam sein : sử dụng vật gì một cách kinh tế, biết tiết kiệm er ist mit Worten immer sehr sparsam : ông ấy là người rất kiệm lời.

sam /(Adj.)/

không hao tốn nhiều; tiết kiệm (năng lượng, công sức V V );

dieser Automotor ist sehr sparsam : động cơ ô tô này không hao xăng.

sam /(Adj.)/

ít ỏi; thưa thớt; nghèo nàn (wenig, spärlich);

sam /(Adj.)/

lạ lùng; kỳ lạ; kỳ quặc; đặc biệt; khác thường; dị thường (eigenartig, merkwürdig);

eine seltsame Geschichte : một câu chuyện lạ thường ich habe ein selt sames Gefühl bei dieser Sache : trong chuyện này tôi có linh cảm lạ thường.

Sam /be. si [zam'be:zi], der; -[s]/

tên một con sông ở châu Phi;