sam /(Adj.)/
tiết kiệm;
dè sẻn;
chắt chiu;
tằn tiện;
mit etw. sparsam sein : sử dụng vật gì một cách kinh tế, biết tiết kiệm er ist mit Worten immer sehr sparsam : ông ấy là người rất kiệm lời.
sam /(Adj.)/
không hao tốn nhiều;
tiết kiệm (năng lượng, công sức V V );
dieser Automotor ist sehr sparsam : động cơ ô tô này không hao xăng.
sam /(Adj.)/
ít ỏi;
thưa thớt;
nghèo nàn (wenig, spärlich);
sam /(Adj.)/
lạ lùng;
kỳ lạ;
kỳ quặc;
đặc biệt;
khác thường;
dị thường (eigenartig, merkwürdig);
eine seltsame Geschichte : một câu chuyện lạ thường ich habe ein selt sames Gefühl bei dieser Sache : trong chuyện này tôi có linh cảm lạ thường.
Sam /be. si [zam'be:zi], der; -[s]/
tên một con sông ở châu Phi;