Sparsamkeit /die; -, -en (PI. ungebr.)/
tánh tiết kiệm;
tính dè sẻn;
tính tằn tiện;
seine Sparsamkeit grenzt schon an Geiz : tính tiết kiệm của ông ta gần như là keo kiệt.
Sparsamkeit /die; -, -en (PI. ungebr.)/
tính ít ôi;
tính thưa thớt;
tính nghèo nàn;