Việt
tánh tiết kiệm
tính dè sẻn
tính tằn tiện
Đức
Sparsamkeit
seine Sparsamkeit grenzt schon an Geiz
tính tiết kiệm của ông ta gần như là keo kiệt.
Sparsamkeit /die; -, -en (PI. ungebr.)/
tánh tiết kiệm; tính dè sẻn; tính tằn tiện;
tính tiết kiệm của ông ta gần như là keo kiệt. : seine Sparsamkeit grenzt schon an Geiz