Việt
tiết kiệm
tích lũy
dành dụm
dè sẻn
cóp nhặt
Đức
einsparen
So hat man z. B. bei der Boeing 747(Bild 1) durch die konsequente Ausführungvon Klebungen ca. 10 Tonnen gegenüber demNieten einsparen können.
Thí dụ cho máy bay Boeing 747 (Hình 1), thông qua việc thực hiện triệt để các biện pháp dán nên có thể giảm được khoảng 10 tấn trọng lượng so với kỹ thuật tán đinh rivê.
2. Ein Feuchtgut wird statt mit Trocknungsluft von 65 °C versuchsweise mit 90 °C heißer Trocknungsluft getrocknet. Wie viel % Trocknungsluft läst sich durch die Temperturerhöhung einsparen, Sättigung jeweils vorausgesetzt?
2. Thay vì với không khí khô ở 65 °C, một sản phẩm ẩm được sấy với không khí khô nóng ở 90 °C. Bao nhiêu % không khí khô được tiết kiệm do tăng nhiệt độ, trong điểu kiện độ bão hòa?
Energie und Wasser einsparen – z.B. durch Verwendung von Energiesparlampen, Duschen statt Baden usw.,
tiết kiệm năng lượng và nước – thí dụ bằng cách dùng đèn tiết kiệm năng lượng, tắm vòi sen thay vì tắm trong bồn v.v.,
einsparen /(sw. V.; hat)/
tiết kiệm; tích lũy; dành dụm; dè sẻn; cóp nhặt;
einsparen /vt/
tiết kiệm; tích lũy, giũ, giũ gin, bảo toàn, dành dụm, dè sẻn, cóp nhặt, dành.