sparen /[Jpa:ron] (sw. V.; hat)/
để dành;
dành dụm;
tiết kiệm;
für od auf etw. (Akk.) :
sparen /để dành cho ai hay để mua vật gì; für seine Kinder sparen/
dành dụm cho con;
(Spr.) spare in der Zeừ, so hast du in der Not : không phung phí thì không túng thiếu.
sparen /để dành cho ai hay để mua vật gì; für seine Kinder sparen/
tằn tiện;
dè sẻn;
sie spart sogar am Essen : bà ấy dè sẻn cả trong việc ăn uống.
sparen /để dành cho ai hay để mua vật gì; für seine Kinder sparen/
không phung phí;
giữ;