TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sparen

dành dụm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để dành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiết kiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gom góp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

góp nhặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu nhặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tích lũy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tích trữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dành dụm cho con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tằn tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dè sẻn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không phung phí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sparen

sparen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die computerunterstützte Simulation ist eine wertvolle Hilfe und kann erhebliche Folgekosten sparen.

Mô phỏng với hỗ trợ của máy tính rất có giá trị và có thể tiết kiệm được chi phí phát sinh một cách đáng kể.

Um Kosten zu sparen hat man Spülverfahren entwickelt, die mit Hochdruck und ohne Spülmittel arbeiten.

Để tiết kiệm chi phí, người ta đãphát triển phương pháp làm sạch dùng không khí nén áp suất cao mà không cần thuốc tẩy rửa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um Bauhöhe zu sparen, werden die Einspritzventile häufig in Verteilermodulen integriert.

Để giảm chiều cao các bộ phận, các van phun còn thường được lắp chung trong ống phân phối thành một cụm gọi là mô đun phân phối.

Sie soll Strömungsverluste des hydrodynamischen Drehmomentwandlers im Kupplungsbereich vermeiden, um Kraftstoff zu sparen.

Ly hợp này được dùng để tránh tổn hao dòng chảy của biến mô thủy lực trong phạm vi ly hợp nhằm tiết kiệm nhiên liệu.

Um Kraftstoff zu sparen, wird solange kein Benzin eingespritzt, bis entweder eine einprogrammierte Motordrehzahl unterschritten oder die Drosselklappe wieder geöffnet wird.

Để tiết kiệm nhiên liệu, xăng không được phun cho đến khi tốc độ của động cơ đã giảm hơn mức đã định hoặc khi van bướm ga được mở lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

für od auf etw. (Akk.)

(Spr.) spare in der Zeừ, so hast du in der Not

không phung phí thì không túng thiếu.

sie spart sogar am Essen

bà ấy dè sẻn cả trong việc ăn uống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sparen /[Jpa:ron] (sw. V.; hat)/

để dành; dành dụm; tiết kiệm;

für od auf etw. (Akk.) :

sparen /để dành cho ai hay để mua vật gì; für seine Kinder sparen/

dành dụm cho con;

(Spr.) spare in der Zeừ, so hast du in der Not : không phung phí thì không túng thiếu.

sparen /để dành cho ai hay để mua vật gì; für seine Kinder sparen/

tằn tiện; dè sẻn;

sie spart sogar am Essen : bà ấy dè sẻn cả trong việc ăn uống.

sparen /để dành cho ai hay để mua vật gì; für seine Kinder sparen/

không phung phí; giữ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sparen /vt, vi/

1. gom góp, dành dụm, góp nhặt, thu nhặt, để dành, tích lũy, tích trữ; 2. tiết kiệm; ♦