Việt
dành dụm cho con
Đức
sparen
(Spr.) spare in der Zeừ, so hast du in der Not
không phung phí thì không túng thiếu.
sparen /để dành cho ai hay để mua vật gì; für seine Kinder sparen/
dành dụm cho con;
không phung phí thì không túng thiếu. : (Spr.) spare in der Zeừ, so hast du in der Not