zusammentragen /(st. V.; hat)/
thu nhặt;
gom góp;
gom góp củi dành cho mùa đông. : Holz für den Winter Zusammen tragen
zusammenbringen /(unr. V.; hat)/
gom góp;
dành dụm (tiền bạc);
zusammenkratzen /(sw V ; hat) (ugs.)/
vơ vét;
gom góp;
tôi đã vét hết số tiền còn lại của minh. : ich habe mein letztes Geld zusammengekratzt
zusammenläppern /sich (sw. V.; hat) (ugs.)/
gom góp;
cóp nhặt;
hereinholen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) (lợi nhuận, tiền bạc) kiếm được;
thu được;
gom góp;
zusammennehmen /(st. V.; hat)/
tập trung;
thu lại;
gom góp;
thu hết sức lực. : alle seine Kraft zusammennehmen
speichern /(sw. V.; hat)/
tách lũy;
thu nhặt;
gom góp;
ram /.schien (sw. V.; hat) (ugs. abwertend)/
gom góp;
vơ vét;
quơ quào;
hör /ten (sw. V.; hat)/
gom góp;
tích lũy;
tích trữ;
einsammeln /(sw. V.; hat)/
thu nhặt;
gom góp;
nhặt nhạnh;
nhặt nhạnh những món đồ bị rai rớt Ịên. : die heruntergefallenen Sachen wieder einsammeln
aufraffen /(sw. V.; hat)/
tóm;
túm;
gom góp;
thu lượm;
ansammeln /(sw. V.; hat)/
tích lũy;
góp nhặt;
dành dụm;
gom góp;
zusammerischarren /(sw. V.; hat)/
(ugs abwertend) tích lũy;
gom góp;
thu nhặt;
vơ vét;
kumulieren /[kumu’li:ron] (sw. V.; hat) (bildungsspr., Fachspr.)/
tích tụ;
tích lũy;
tập trung;
dồn lại;
gom góp (anhäufen);
dồn phiếu cho một ứng cử viển trong cuộc bầu cử : bei Wahlen mehrere Stimmen auf einen Kandidaten kumu lieren theo thời gian, những chất có hại này sẽ tích tụ trong cơ thể con người. : mit der Zeit können sich diese Schadstoffe im menschlichen Körper kumulieren
häufen /[’hoyfon] (sw. V.; hat)/
góp nhặt;
gom góp;
thu lượm;
chất đống;
xếp đống;
đổ đống;
gom đồ dự trữ. sich häufen: chồng chất, tích chứa, tăng thêm, nhiều thêm : Vorräte häufen những món quà chồng chất. : die Geschenke häufen sich