TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tích điện

Tích điện

 
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nạp điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưu điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xếp đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắt đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt tải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nạp đạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắp đạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: éine Verantwortung auf sich ~ chịu trách nhiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tích điện

charge

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

Đức

tích điện

aufladen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

speichern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

laden I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Raumladungsdichte, Ladungsdichte, volumenbezogene Ladung

Mật độ điện tích không gian, mật độ điện tích, điện tích theo thể tích

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So ist die negativ geladene DNA um positiv geladene Verpackungsproteine (Histone) gewunden, die die negative Ladung der DNA neutralisieren und damit eine sehr dichte Packung ermöglichen.

DNA có tích điện âm quấn xung quanh các protein đóng gói (histone) có tích điện dương. Histone trung hòa tích điện âm của DNA vàn hờđó chúng có thể nằm sát nhau.

Vor allem die Proteine in den Zellen sind geladene Moleküle.

Đặc biệt, các protein trong các tế bào là những phân tử tích điện.

Die Na+-Ionen konkurrieren dabei mit den positiv geladenen Proteinmolekülen um die Bindungsstellen der stationären Phase.

Các ion Na+ cạnh tranh với các phân tử protein tích điện dương để tìm chỗ kết nối ở pha tĩnh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

negativ gela-dene Partikel entweichen

Hạt tích điện âm thoát ra

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hochofen laden I

chất liệu cho lò cao; 3. (quân sự) nạp đạn, lắp đạn; 4. (điện) tích điện, nạp điện; 5.:

éine Verantwortung auf sich laden I

chịu trách nhiệm;

eine Schuld auf j-n laden I

đổ tôi cho ai; ♦

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

laden I /vt/

1. (auf A) chất, xếp, chất đầy, xếp đầy; 2. (kĩ thuật) chắt đầy, đặt tải; (luyện kim) chất liệu; Hochofen laden I chất liệu cho lò cao; 3. (quân sự) nạp đạn, lắp đạn; 4. (điện) tích điện, nạp điện; 5.: éine Verantwortung auf sich laden I chịu trách nhiệm; eine Schuld auf j-n laden I đổ tôi cho ai; ♦ er ist geladen nó nổi giận; er ist auf mich geladen nó giận tôi;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufladen /(st. V.; hat)/

(Physik) tích điện; nạp điện (elektrisch laden);

speichern /(sw. V.; hat)/

tích điện; lưu điện;

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

tích điện /v/ELECTRO-PHYSICS/

charge

tích điện

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

Tích điện

Quá trình bổ sung năng lượng điện cho pin .