TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lưu điện

tích điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lưu điện

speichern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Elektronisches Vorschaltgerät (Bild 1, Seite 610).

Bộ chấn lưu điện tử (Hình 1, trang 610).

Dioden werden zur Gleichrichtung von Wechselspannungen eingesetzt.

Điôt được dùng để chỉnh lưu điện áp xoay chiều.

v Diodenplatte mit 6 Leistungsdioden und 3 Erregerdioden zur Gleichrichtung der Spannung

Phiến điôt với 6 điôt công suất và 3 điôt kích từ để chỉnh lưu điện áp.

v Gleichrichtung (Wechselspannung in Gleichspan­ nung), z.B. bei großen Generatoren in Bussen.

Chỉnh lưu (điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều), thí dụ trong những máy phát điện lớn trên xe buýt.

Eine Wechselspannung ist für das Laden der Batterie ungeeignet und auch das Kraftfahrzeug-Bordnetz benötigt Gleichspannung zur Versorgung der Verbraucher.

Chỉnh lưu điện xoay chiều Điện xoay chiều từ máy phát cần được chỉnh lưu thành điện áp một chiều để phù hợp với các hệ thống điện trên xe cơ giới và nạp được điện vào ắc quy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

speichern /(sw. V.; hat)/

tích điện; lưu điện;