Việt
tích điện
lưu điện
Đức
speichern
Elektronisches Vorschaltgerät (Bild 1, Seite 610).
Bộ chấn lưu điện tử (Hình 1, trang 610).
Dioden werden zur Gleichrichtung von Wechselspannungen eingesetzt.
Điôt được dùng để chỉnh lưu điện áp xoay chiều.
v Diodenplatte mit 6 Leistungsdioden und 3 Erregerdioden zur Gleichrichtung der Spannung
Phiến điôt với 6 điôt công suất và 3 điôt kích từ để chỉnh lưu điện áp.
v Gleichrichtung (Wechselspannung in Gleichspan nung), z.B. bei großen Generatoren in Bussen.
Chỉnh lưu (điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều), thí dụ trong những máy phát điện lớn trên xe buýt.
Eine Wechselspannung ist für das Laden der Batterie ungeeignet und auch das Kraftfahrzeug-Bordnetz benötigt Gleichspannung zur Versorgung der Verbraucher.
Chỉnh lưu điện xoay chiều Điện xoay chiều từ máy phát cần được chỉnh lưu thành điện áp một chiều để phù hợp với các hệ thống điện trên xe cơ giới và nạp được điện vào ắc quy.
speichern /(sw. V.; hat)/
tích điện; lưu điện;