aufschütten /(sw. V.; hat)/
(Geogr ) tích tụ;
đọng lại;
dồn lại;
autspei /ehern (sw. V.; hat)/
dồn lại;
tích chứa;
tích lũy;
cơn tức giận dồn nén âm ỷ trong lòng hắn. : der Zorn hatte sich in ihm aufgespeichert
zusammenschieben /(st. V.; hat)/
tụm lại;
gom lại;
dồn lại;
zusammenjziehen /(unr. V.)/
(hat) tập trung;
tập họp;
dồn lại;
kommassieren /(sw. V.; hat) (Fachspr.)/
(các mảnh đất) hợp nhất;
tập trung lại;
dồn lại (Zusammenlegen);
Aufschüttung /die; -, -en/
sự tích tụ;
đọng lại;
dồn lại;
zusammeiidrängen /(sw. V.; hat)/
chen chúc;
dồn lại;
túm tụm lại;
họ đứng chen chúc nhau như những con cừu. : sie drängten sich wie die Schafe zusammen
anstauen /(sw. V.; hat)/
(chất lỏng, nước sông ) trữ lại;
ngăn lại;
dồn lại;
đọng lại;
máu bị dồn ứ lại. : das Blut hat sich angestaut
Stau /en [’Jtauan] (sw. V.; hat)/
ứ đọng;
đọng lại;
tích lại;
dồn lại;
summieren /(sw. V.; hat)/
gộp lại;
chồng chất;
dồn lại;
tích chứa lại;
các khoản chi phi dồn lại. : die Ausgaben summieren sich
kumulieren /[kumu’li:ron] (sw. V.; hat) (bildungsspr., Fachspr.)/
tích tụ;
tích lũy;
tập trung;
dồn lại;
gom góp (anhäufen);
dồn phiếu cho một ứng cử viển trong cuộc bầu cử : bei Wahlen mehrere Stimmen auf einen Kandidaten kumu lieren theo thời gian, những chất có hại này sẽ tích tụ trong cơ thể con người. : mit der Zeit können sich diese Schadstoffe im menschlichen Körper kumulieren
anhaufen /(sw. V.; hat)/
chồng chất;
tích tụ lại;
tích lại;
dồn lại;
tập hợp lại;
tụ tập lại (sich [an] sammeln, auflaufen);