Việt
tích tụ lại
tích luỹ được
chồng chất
dồn đống
tích lại
dồn lại
tập hợp lại
tụ tập lại
Anh
accumulative
Đức
agglomerieren
anhaufen
Es sammelt sich im Wassersammelraum des Filtergehäuses.
Nước tích tụ lại trong vùng chứa nước của vỏ bộ lọc.
Sie geben dort ihre überschüssigen Elektronen ab, werden elektrisch neutral und setzen sich an der Anode ab.
Ở đó, chúng cho lượng electron dư để trở nên trung hòa về điện tích và tích tụ lại ở cực dương.
Sie nehmen dort die fehlenden Elektronen auf, werden elektrisch neutral und setzen sich an der Katode ab.
Ở đó, chúng nhận lượng electron còn thiếu để trở nên trung hòa về điện tích và tích tụ lại ở cực âm.
Wird in der Versuchsanordnung (Bild 1) eine Gleich spannung angelegt, so wandern die positiv gelade nen Kupferionen (Cu++) zur negativen Elektrode und geben dort ihre Ladung ab; das Kupfer setzt sich an der negativen Elektrode (Katode) ab und bildet einen Überzug.
Hình 1 minh họa quá trình mạ đồng lên một chi tiết bằng sắt. Dưới tác dụng của điện áp DC, những ion đồng (Cu2+) có điện tích dương sẽ đi đến điện cực âm (chi tiết bằng sắt cần mạ) và nhận 2 electron để trung hòa điện tích; đồng sẽ tích tụ lại ở điện cực âm và tạo thành một lớp đồng bao phủ lên chi tiết sắt.
agglomerieren /(sw. V.; hat) (bildungssapr.)/
tích tụ lại; chồng chất; dồn đống;
anhaufen /(sw. V.; hat)/
chồng chất; tích tụ lại; tích lại; dồn lại; tập hợp lại; tụ tập lại (sich [an] sammeln, auflaufen);
tích tụ lại, tích luỹ được