TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tích tụ lại

tích tụ lại

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tích luỹ được

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chồng chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dồn đống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tích lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dồn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập hợp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tụ tập lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tích tụ lại

accumulative

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

tích tụ lại

agglomerieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anhaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es sammelt sich im Wassersammelraum des Filtergehäuses.

Nước tích tụ lại trong vùng chứa nước của vỏ bộ lọc.

Sie geben dort ihre überschüssigen Elektronen ab, werden elektrisch neutral und setzen sich an der Anode ab.

Ở đó, chúng cho lượng electron dư để trở nên trung hòa về điện tích và tích tụ lại ở cực dương.

Sie nehmen dort die fehlenden Elektronen auf, werden elektrisch neutral und setzen sich an der Katode ab.

Ở đó, chúng nhận lượng electron còn thiếu để trở nên trung hòa về điện tích và tích tụ lại ở cực âm.

Wird in der Versuchsanordnung (Bild 1) eine Gleich­ spannung angelegt, so wandern die positiv gelade­ nen Kupferionen (Cu++) zur negativen Elektrode und geben dort ihre Ladung ab; das Kupfer setzt sich an der negativen Elektrode (Katode) ab und bildet einen Überzug.

Hình 1 minh họa quá trình mạ đồng lên một chi tiết bằng sắt. Dưới tác dụng của điện áp DC, những ion đồng (Cu2+) có điện tích dương sẽ đi đến điện cực âm (chi tiết bằng sắt cần mạ) và nhận 2 electron để trung hòa điện tích; đồng sẽ tích tụ lại ở điện cực âm và tạo thành một lớp đồng bao phủ lên chi tiết sắt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

agglomerieren /(sw. V.; hat) (bildungssapr.)/

tích tụ lại; chồng chất; dồn đống;

anhaufen /(sw. V.; hat)/

chồng chất; tích tụ lại; tích lại; dồn lại; tập hợp lại; tụ tập lại (sich [an] sammeln, auflaufen);

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

accumulative

tích tụ lại, tích luỹ được