drängen /[’drerjan] (sw. V.; hat)/
chen chúc;
tụ tập lại;
túm tụm lại;
đám đông chen chúc ở các lối vào. : die Scharen drängten sich an den Eingängen
scharen /(sw. V.; hat) (geh.)/
tụ tập lại;
túm tụm lại;
tập trung;
tề tựu (sich versammeln);
cả lớp đã tụ tập quanh thầy giáo. : die Klasse hat sich um den Lehrer geschart
anhaufen /(sw. V.; hat)/
chồng chất;
tích tụ lại;
tích lại;
dồn lại;
tập hợp lại;
tụ tập lại (sich [an] sammeln, auflaufen);