TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trữ lại

trữ lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cất đi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ngăn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dồn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đọng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

trữ lại

store

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

trữ lại

speichern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anstauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zellen oder Enzyme lassen sich außer durch Immobilisierung auf Trägermaterialien auch durch Membranen von niedermolekularen Stoffen abtrennen und so im Bioreaktor zurückhalten.

Tế bào và enzyme, ngoài việc được giữ lại bất động trên vật liệu màng, còn có thể được tách ra khỏi các phân tử thấp bằng màng và như vậy chúng được lưu trữ lại trong các lò phản ứng sinh học.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Fahrtstrecke nach Aufleuchten der Warnlampe wird gespeichert.

Kể từ khi đèn cảnh báo bật sáng, lộ trình của xe sẽ được lưu trữ lại trong bộ nhớ.

Bei Fahrzeugstillstand wird der Haltedruck der Bremse gespeichert, auch wenn das Bremspedal nicht betätigt wird.

Khi xe đứng yên, áp suất giữ của phanh được trữ lại, ngay cả khi bàn đạp phanh không được tác động.

Das Steuergerät erkennt die zu geringe Wirkung des Katalysators, speichert den Fehler und gibt eine Fehlermeldung an die OBD-Warnleuchte (MIL).

Bộ điều khiển động cơ phát hiện hiệu suất thấp của bộ xúc tác, lưu trữ lại sự cố này và phát tín hiệu báo lỗi đến đèn cảnh báo MIL.

Werden Fehler in Sicherheitsrückhaltesystemen (SRS) festgestellt, so werden die Fehler gespeichert und die SRS-Kontrollleuchte angesteuert.

Khi có lỗi xảy ra trong các hệ thống giữ chặt an toàn (SRS), các lỗi này sẽ được lưu trữ lại và đèn cảnh báo hệ thống SRS sẽ được kích hoạt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Blut hat sich angestaut

máu bị dồn ứ lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstauen /(sw. V.; hat)/

(chất lỏng, nước sông ) trữ lại; ngăn lại; dồn lại; đọng lại;

máu bị dồn ứ lại. : das Blut hat sich angestaut

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

speichern /vt/KT_ĐIỆN, Đ_KHIỂN/

[EN] store

[VI] lưu lại, trữ lại, cất đi