Rechnungführung /f =, -en/
1. [môn, ngành] kế toán; 2. [sự] kiểm kê, thống kê;
Zählung /f =, -en/
1. [sự] kiểm kê, tổng ké, tổng cộng, tính toán, kiểm, tính, tổng số, điểm số; 2. [sự] kiểm kê (dân số).
Inventur /f =, -en/
sự] kiểm kê, kê khai, đăng kí, điều tra; Inventur machen [aufnehmen] tiến hành kiểm kê tài sản.
Auszählung /f =, -en/
sự] kiểm kê, tổng kê, tổng cộng, tính toán.
Bestandsaufnahme /f =, -n/
sự] kiểm kê, kê khai, đăng ký, điều tra; bảng kiểm kê tài sản.
Diskont /m -(e)s, -/
1. [sự] kiểm kê, tháng kê; 2. [sự] hạ giá, giâm giá; 3. (sự] chiét khắu hói phiéu.
Durchrechnung /f =, -en/
sự] kiểm kê, tổng kê, tổng cộng, tính toán, kiểm, tính.
Bezifferung /f =, -en/
1. [sự] danh só; 2. [sự] kiểm kê, tổng kê, tổng cộng, tính toán, kiểm, tính; tổng số.
Evidenz /f =/
1. [tính chất, điều, độ] rõ ràng, rõ rệt, hiển nhiên, rành rành; 2. [sự] kiểm kê, thống kê, tính toán.
Erfassung I /f =/
1. [sự] hiểu tháu, hiểu biét, nhận thúc, hiểu; 2. [sự] kiểm kê, thống kê, tính toán, cân nhắc.
kumulieren /vt/
1. tích lũy, tập trung, dồn lại, tụ lại; 2. kiểm kê, kiểm, tổng kê, tính toán.
Rechnung /f =, -en/
1. (für A) [sự] tính toán, tính, tài khoản; fm etw. in Rechnung bringen [stellen] ghi chú gi vào tài khoản của ai; Waren auf Rechnung bestellen đặt mua hàng chịu; j-m einen Strich durch die Rechnung machen phá vô ké hoạch của ai; 2. [sự] thanh toán, quyét toán; 3. phép tính, bài toán số học; 4. [sự] kiểm kê, tính toán, thôna kê. m -(e)s, -e (tài chính) sai ngạch; Rechnung
Inventaraufnahme /f =, -n/
sự] lập bản kiểm kê tài sản, [sự] kiểm kê, kê khai, đăng kí, điều tra.