zusammenzählen /vt/
đếm, tính; -
errechnen /vt/
tính, tính toán.
Errechnung /f =, -en/
sự, phép] tính, tính toán.
abzählen /vt/
tính, tính toán.
Abzählung /f =, -en/
sự] tính, tính toán,
anrechnen /vt/
tính, tính toán, thổng kê;
rechnerisch /I a/
thuộc] toán học, [để] tính, tính toán; II adv [một cách] toán học, trong phép tính.
Kalkül /m -s, -e/
1. [sự, phép] tính, tính toán; 2.[bản] dự toán, dự trù.
durchrechnen /vt/
thanh toán, kết toán, tính, toán, đếm.
rechnen /I vi/
1. tính, đểm; im Kopf rechnen tírìh nhẩm; gut [hoch] gerechnet cực đại; schlecht [niedrig] gerechnet cực tiểu; 2. (auf A) hi vọng, trông mong, trông coi, mong nhờ; 3. (mit D) tính vói nhau; coi trọng; II vt 1. giải, giải quyết; 2. đếm, tính; 3. công nhận, thùa nhận.
vorrechnen /vt/
dếm, tính, dếm được, liệt kê, kê khai, kề ra.
Summierung /f =, -en/
1. [sự] dếm, tính; 2. phép cộng, tính cộng, tính tổng cộng; 3. tổng kết.
aufzählen /vt/
1. đếm, liệt kê, kê khai, kê ra; 2. đém, tính, tính toán.
vorzählen /vt (Ị-m)/
vt (Ị-m) đếm, liệt kê, kê khai, kê ra, kể ra, tính, tính toán.
berechnen /vt/
1. tính, tính toán, đánh giá, định giá, nhận định; 2. j -m) đặt tài khoản; die Verpackung berechne ich Ihnen nicht tôi không tính tiền đóng gói cho Ngài.
zusammenziehen /I vt/
1. tập trung, tập hợp, tập kết; die Augenbrauen zusammen ziehen cau mày, chau mày, nhíu lông mày; 2. rút ngắn, giản lược, cắt bót, lược bđt, cắt bỏ; 3. tính, đếm; II vi (s) dọn đến ỗ cùng một buồng (với ai);
Natur /f =/
thiên nhiên, [giói] tự nhiên, vạn vật, nơi hoang dã, nơi khoáng đãng; .2. bản chắt, bẩm chất, tính, bản tính, bẩm tính, thiên tính.
reell /a/
1. có thật, có thực, thực, thực tại, thực hiện được; 2. tính, tỉnh táo, sáng suốt, không say; 3. hi vọng, đáng tin cậy, chắc chắn, thật thà, ngay thật, lương thiện, trung thực, chính trực.
Verrechnung /f =, -en/
1. [sự, phép] tính toán, tính; 2. sự thanh toán.
Durchrechnung /f =, -en/
sự] kiểm kê, tổng kê, tổng cộng, tính toán, kiểm, tính.
Liquidation /f =, -en/
1. [sự] tính toán, tính, thanh toán; 2. [sự] thủ tiêu, thanh toán, bãi bỏ.
Bezifferung /f =, -en/
1. [sự] danh só; 2. [sự] kiểm kê, tổng kê, tổng cộng, tính toán, kiểm, tính; tổng số.
Berechnung /f =, -en/
1. [sự, phép] tính toán, tính; Berechnung der Kosten sự tính toán chi phí; [sự] định giá, đánh giá; éine Berechnung ánstel- len tính; 2. [sự, tính] tiét kiệm, tằn tiện, dè sẻn, thận trọng, chín chắn, tính toán, chi li.
Zählung /f =, -en/
1. [sự] kiểm kê, tổng ké, tổng cộng, tính toán, kiểm, tính, tổng số, điểm số; 2. [sự] kiểm kê (dân số).
Rechnung /f =, -en/
1. (für A) [sự] tính toán, tính, tài khoản; fm etw. in Rechnung bringen [stellen] ghi chú gi vào tài khoản của ai; Waren auf Rechnung bestellen đặt mua hàng chịu; j-m einen Strich durch die Rechnung machen phá vô ké hoạch của ai; 2. [sự] thanh toán, quyét toán; 3. phép tính, bài toán số học; 4. [sự] kiểm kê, tính toán, thôna kê. m -(e)s, -e (tài chính) sai ngạch; Rechnung
zählen /I vt/
1. đếm, tính toán; das Volk - kiểm tra dân số; 2. đếm, tính, đếm được; das fünfzig Millionen zählende Volk dân tộc năm mươi triệu ngưòi; er zählt sechzig Jahre ông ắy 60 tuổi; 3. được coi là, được xem là, dược công nhận là; 4. (zu D) coi là, cho là, nhận định, cho, coi, thấy, liệt... vào hạng [hàng, loại, só] xép... vào loại [hạng, hàng, số]; j -n zu seinen Freunden zählen liệt ai vào số những ngưôi bạn của mình; II vi 1. đém; von eins bis hundert zählen đếm từ một đén một trăm; er kann nicht bis drei zählen nó dốt đặc; 2. coi trọng, chú ý; chú trọng, lưu ý; 3. (nach D) kéo dài, diễn ra; 4. (zu D, unter A) được coi là, được xem là, dược công nhận là, được liệt vào, được xếp vào, được kê vào; zu ị -s Freunden zählen được xếp vào nhũng ngưỏi bạn của ai; 5. (auf A) hi vọng, trông mong, trông cậy.