be /kennt. nis, das; -ses, -se (österr., sonst geh.)/
sự thú nhận;
sự thừa nhận (Einge ständnis);
Be /ruf, der; -[e]s, -e/
nghề nghiệp;
công việc;
việc làm (Erwerbstätigkeit);
ein freier Beruf : một nghề tự do einen Beruf ausüben : làm một nghề sich in seinem Beruf wohl fühlen : cảm thấy thích hợp với công việc của mình er steht seit zwanzig Jahren im Beruf : ông ấy hành nghề này đã hai mưai năm nay.
Be /ruf, der; -[e]s, -e/
(geh , veraltend) năng lực riêng;
khả năng đặc biệt (innere Bestimmung);
Be /Satz, der; -es, Besätze/
đường viền;
cạp mép (Saum, Borte);
ein bunter Besatz am Halsausschnitt : một đường viền màu mè sặc sỡ quanh cổ áo.
Be /Satz, der; -es, Besätze/
(Jagdw ) lượng thú (hoang);
quần thể thú trong một khu rừng (Wildbestand);
Be /Satz, der; -es, Besätze/
(Landw ) đàn thú nuôi (Viehbestand);
Be /Satz, der; -es, Besätze/
(Fischereiw ) lượng cá ở dưới sông suối hay ao hồ (Fischbestand);
be /.kloppt [ba’klopt] (Adj.; -er, -este)/
(từ lóng) tối dạ;
ngu ngóc;
đần độn;
dở hơi (blöd);
be /knackt (Adj.; -er, -este)/
(từ lóng);
be /knackt (Adj.; -er, -este)/
điên rồ;
ngốc ngếch;
dở hơi (töricht);
das ist doch beknackt! : điều đó thật điên rồ!
be /knackt (Adj.; -er, -este)/
bực mình;
không vui;
khó chịu;
tức giận (unerfreulich, ärgerlich);
eine ganz beknackte Situation : một tình huống khó chịu.
be /.komm. lích [bo'koemlip] (Adj.)/
dễ tiêu hóa;
dễ hấp thu (verträglich);
be /krallt (Adj.) (Zool.; sonst selten)/
có móng vuốt;
be /las .ten (sw. V.; hat)/
chất;
chứa;
làm cho nặng (beschweren);
eine Brücke zu stark belasten : đề một cây cầu chịu tải quá nặng.
be /las .ten (sw. V.; hat)/
làm ảnh hưởng xấu;
tác động xấu;
gây thiệt hại (beeinträchtigen);
Schadstoffe belasten die Atmosphäre : các chất độc hại đã ảnh hưởng xắu đến bầu khí quyền jmd. ist mit schwerer Schuld belastet : (ai) bị qui tội nặng erblich belastet sein : bị mắc bệnh di truyền.
be /las .ten (sw. V.; hat)/
đòi hỏi cao;
yêu cầu cao;
jmdn. mit Arbeit belasten : giao cho ai nhiều công việc sein Gedächtnis nicht mit unwichtigen Dingen belasten : không đề cho trí nhớ phải chịu đựng bởi những việc không quan trọng er belastete sein Gewissen mit Schuldgefühlen : lương tâm của hắn nặng trĩu vì cảm giác tội lỗi.
be /las .ten (sw. V.; hat)/
chất nặng lên;
đè nặng lên;
chịu áp lực (schwer lasten);
zu viel Fett belastet den Magen : ăn nhiều chất mỡ quá sẽ làm cho dạ dày nặng nề (khó tiêu) die Verantwortung scheint dich sehr zu belasten : có vẻ như trách nhiệm đang đè nặng lèn anh von Sorgen belastet : lo lắng không yên.
be /las .ten (sw. V.; hat)/
(Rechtsspr ) kết tội;
kết án;
vạch tội;
nêu bằng chứng buộc tội (beschuldigen);
be /las .ten (sw. V.; hat)/
(Geldw ) ghi nợ;
die Bevölkerung mit zusätzlichen Steuern belasten : làm cho dân chúng phải gánh thêm những khoản thuế bồ sung.
be /lebt (Adj.; -er, -este)/
náo nhiệt;
sôi nổi;
linh động;
vui nhộn (lebhaft, bevöl kert);
eine belebte Kreuzung : một ngã tư đông đúc eine belebte Straße : một con đường tấp nập dieser Kurort ist mir zu belebt : khu nghỉ mát này đối với tôi quá ồn ào.
be /lebt (Adj.; -er, -este)/
sống động;
đầy sức sông;
có hồn (lebendig, beseelt);
die belebte Natur : thiển nhiên sinh động belebter Marmor : một bức tượng đá sống động.
be /.leibt [ba'laipt] (Adj.; -er, -este)/
tròn trịa;
đầy đặn;
be /.leibt [ba'laipt] (Adj.; -er, -este)/
to lớn;
vạm vỡ;
lực lưỡng;
to béo;
đẫy đà (wohlgenährt, korpulent, dick);
ein beleibter älterer Herr : một ông già to béo.
Be /leuch. tung, die; -en (PI. selten)/
sự chiếu sáng;
thiết bị chiếu sáng;
ánh sáng;
eine gute Beleuchtung : sự chiếu sáng tốt künstliche Beleuchtung : ánh sáng nhân tạo' , eine festliche Beleuchtung: đèn chiểu sáng lộng lẫy, die vorschriftsmäßige Beleuch ten der Straßen: sự chiếu sáng đường phố theo tiêu chuẩn quỉ định' , bei dieser Beleuch tung kann man nicht arbeiten: với ánh sáng thể này thì không thể làm việc được, eine Landschaft in malerischer Beleuch tung: phong cảnh dưới cái nhìn hội họa' , die Beleuchtung eines Stadions mit Flutlicht: sự chiếu sáng sân vận động bằng đèn pha.
Be /leuch. tung, die; -en (PI. selten)/
giải thích;
tìm hiểu;
làm sáng tỏ (Untersuchung);
die Beleuchtung einer Frage : sự làm sáng tỏ một vấn đề.
be /.liebt (Adj.; -er, -este)/
được yêu mến;
được yêu quí;
được hâm mộ;
được ưa thích (angesehen, begehrt, aUgemein geschätzt);
ein beliebter Lehrer : một thầy giáo đứạc yêu mến dieser Ausflugsort ist sehr beliebt : địa điểm du ngoạn này rất được ưa thích sich bei jmdm. beliebt machen : biết cách làm cho (người nào) ưa thích mình.
be /.liebt (Adj.; -er, -este)/
đại chúng;
phổ thông;
phổ cập (populär);
eine beliebte Ausrede : lời thoái thác thường gặp das beliebteste Thema unter Männern : đề tài ưa thích nhất của cánh đàn ông.
be /mä.kein (sw. V.; hat) (ugs.)/
tìm khuyết điểm;
xoi mói;
bắt bẻ vụn vặt;
nói xấu;
chê bai (herumkritisieren);
jedes Wort bemä keln : chê bai từng chữ, từng lời.
be /.red .sam [ba're:tza:m] (Adj.)/
mau miệng;
cởi mở;
hùng biện;
hay nói (redefreudig, mitteilsam, redegewandt);
Be /reich, der, selten/
das;
-[e]s, -e n] :
Be /reich, der, selten/
vùng;
địa bàn;
phạm vi;
khu vực (Raum, Gebiet, Umkreis);
der Bereich um den Äquator : vùng quanh đường xích đạo das Grundstück liegt im Bereich der Stadt : miếng đất nằm trong nội ô thành phố.
Be /schil.de. rung, die; -, -en/
sự lắp tên;
sự lắp biển báo;
Be /schil.de. rung, die; -, -en/
hệ thống các biển báo giao thông trong một khu vực;
Be /schlacht, das; -[e]s, -e/
bờ kè;
bờ bao bằng gỗ;
Be /stimmt. heit, die; 1. tính kiên quyết, tính vững chắc, tính dứt khoát (Entschie denheit, Festigkeit); das muss ich mit aller Bestimmtheit ablehnen/
tôi phải từ chối điều đó một cách kiên quyết;
Be /stimmt. heit, die; 1. tính kiên quyết, tính vững chắc, tính dứt khoát (Entschie denheit, Festigkeit); das muss ich mit aller Bestimmtheit ablehnen/
sự rõ ràng;
sự đích xác;
tính xác thực;
sự chắc chắn (Gewissheit, Sicherheit);
etw. mit Bestimmt heit wissen : biết đích xác điều gì.
be /hau. en (unr. V.; behaute, hat behauen)/
vạc quanh;
đẽo quanh;
chặt cụt;
đẵn;
đẽo;
Felsblöcke rechteckig behauen : đẽo các khối đá cho vuông vức.
be /helfen, sich (st. V.; hat)/
tạm giải quyết;
tạm dùng (với phương tiện đơn sơ);
sich mit etw. behelfen : tạm giải quyết bằng cái gì sich mit einer Decke behelfen : tạm hài lòng với một tắm chăn.
be /helfen, sich (st. V.; hat)/
tự xoay xở;
tự giải quyết;
tự thu xếp;
vorläufig kann ich mich ohne Arzt behelfen : tạm thời tôi có thể tự chăm sóc mà không cần bác sĩ kannst du dich ohne Auto behelfen? : mày có thể tự thu xếp mà không cần có ô tô chứĩ
be /herzt (Adj.; -er, -este)/
can đảm;
dũng cảm;
gan dạ;
táo bạo (unerschrocken);
beherzte Männer : những người đàn ông gan dạ beherztes Handeln : hành động dũng cảm.
Be /hin. der.ten. Sport, der/
môn thể thao thích hợp với người tàn tật;
môn thể thao được người tàn tật luyện tập;
Be /hin. de.rung, die; -, -en/
sự hạn chế;
sự giới hạn;
sự cản trở;
sự ngăn cản;
Be /hin. de.rung, die; -, -en/
sự cản trở trái phép;
sự làm tắc nghẽn;
Be /hin. de.rung, die; -, -en/
vật chướng ngại;
trở lực;