TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

be

điện nạp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thiết bị cơ bản

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

berili

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Be

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Beryllium berili.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biologische Einheit đơn vị sinh học.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự thú nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thừa nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghề nghiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

việc làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

năng lực riêng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khả năng đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường viền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cạp mép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lượng thú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quần thể thú trong một khu rừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đàn thú nuôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lượng cá ở dưới sông suối hay ao hồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tối dạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngu ngóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đần độn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dở hơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điên rồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngốc ngếch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bực mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không vui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tức giận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ tiêu hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ hấp thu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có móng vuốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho nặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ảnh hưởng xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây thiệt hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi hỏi cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu cầu cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất nặng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đè nặng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu áp lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết tội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết án

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vạch tội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nêu bằng chứng buộc tội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi nợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

náo nhiệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sôi nổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

linh động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vui nhộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sống động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy sức sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tròn trịa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy đặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

to lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vạm vỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lực lưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

to béo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẫy đà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chiếu sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết bị chiếu sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ánh sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sáng tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được yêu mến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được yêu quí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được hâm mộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được ưa thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đại chúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phổ thông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phổ cập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm khuyết điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoi mói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt bẻ vụn vặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chê bai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mau miệng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cởi mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hùng biện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay nói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

địa bàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phạm vi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khu vực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lắp tên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lắp biển báo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hệ thống các biển báo giao thông trong một khu vực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bờ kè

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bờ bao bằng gỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tôi phải từ chối điều đó một cách kiên quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đích xác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính xác thực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chắc chắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vạc quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẽo quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chặt cụt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẽo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạm giải quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạm dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự xoay xở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự giải quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự thu xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

can đảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dũng cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gan dạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

táo bạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

môn thể thao thích hợp với người tàn tật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

môn thể thao được người tàn tật luyện tập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hạn chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giới hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cản trở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ngăn cản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cản trở trái phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự làm tắc nghẽn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật chướng ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

be

BE

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

BU

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

be

BE

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

B Membranfilter zur Be- und Entlüftung an einem kleinen Bioreaktor

B: Màng lọc để nhận và thải khí trong một lò phản ứng sinh học nhỏ học.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Be- und Entlüftungs- armatur, Überdruck- bzw. Unterdrucksicherung

Van (phụ kiện) thông và xả khí, bảo vệ áp dư hay áp thấp

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

12.1.4 Be- und Entlüftung des Kraftstoffbehälters

12.1.4 Kỹ thuật làm thoáng khí và thông hơi cho thùng nhiên liệu

Relaisventil zum schnellen Be- und Entlüften.

Van rơle để nạp và xả khí nhanh.

Es werden Stahlmaßstäbe, Arbeitsmaßstä­ be, Rollbandmaße und Gliedermaßstäbe verwendet.

Các loại thước vạch được sử dụng gồm có thước thép, thước làm việc, thước cuốn tròn và thước xếp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein freier Beruf

một nghề tự do

einen Beruf ausüben

làm một nghề

sich in seinem Beruf wohl fühlen

cảm thấy thích hợp với công việc của mình

er steht seit zwanzig Jahren im Beruf

ông ấy hành nghề này đã hai mưai năm nay.

ein bunter Besatz am Halsausschnitt

một đường viền màu mè sặc sỡ quanh cổ áo.

das ist doch beknackt!

điều đó thật điên rồ!

eine ganz beknackte Situation

một tình huống khó chịu.

eine Brücke zu stark belasten

đề một cây cầu chịu tải quá nặng.

Schadstoffe belasten die Atmosphäre

các chất độc hại đã ảnh hưởng xắu đến bầu khí quyền

jmd. ist mit schwerer Schuld belastet

(ai) bị qui tội nặng

erblich belastet sein

bị mắc bệnh di truyền.

jmdn. mit Arbeit belasten

giao cho ai nhiều công việc

sein Gedächtnis nicht mit unwichtigen Dingen belasten

không đề cho trí nhớ phải chịu đựng bởi những việc không quan trọng

er belastete sein Gewissen mit Schuldgefühlen

lương tâm của hắn nặng trĩu vì cảm giác tội lỗi.

zu viel Fett belastet den Magen

ăn nhiều chất mỡ quá sẽ làm cho dạ dày nặng nề (khó tiêu)

die Verantwortung scheint dich sehr zu belasten

có vẻ như trách nhiệm đang đè nặng lèn anh

von Sorgen belastet

lo lắng không yên.

die Bevölkerung mit zusätzlichen Steuern belasten

làm cho dân chúng phải gánh thêm những khoản thuế bồ sung.

eine belebte Kreuzung

một ngã tư đông đúc

eine belebte Straße

một con đường tấp nập

dieser Kurort ist mir zu belebt

khu nghỉ mát này đối với tôi quá ồn ào.

die belebte Natur

thiển nhiên sinh động

belebter Marmor

một bức tượng đá sống động.

ein beleibter älterer Herr

một ông già to béo.

eine gute Beleuchtung

sự chiếu sáng tốt

künstliche Beleuchtung

ánh sáng nhân tạo', eine festliche Beleuchtung: đèn chiểu sáng lộng lẫy, die vorschriftsmäßige Beleuch ten der Straßen: sự chiếu sáng đường phố theo tiêu chuẩn quỉ định', bei dieser Beleuch tung kann man nicht arbeiten: với ánh sáng thể này thì không thể làm việc được, eine Landschaft in malerischer Beleuch tung: phong cảnh dưới cái nhìn hội họa', die Beleuchtung eines Stadions mit Flutlicht: sự chiếu sáng sân vận động bằng đèn pha.

die Beleuchtung einer Frage

sự làm sáng tỏ một vấn đề.

ein beliebter Lehrer

một thầy giáo đứạc yêu mến

dieser Ausflugsort ist sehr beliebt

địa điểm du ngoạn này rất được ưa thích

sich bei jmdm. beliebt machen

biết cách làm cho (người nào) ưa thích mình.

eine beliebte Ausrede

lời thoái thác thường gặp

das beliebteste Thema unter Männern

đề tài ưa thích nhất của cánh đàn ông.

jedes Wort bemä keln

chê bai từng chữ, từng lời.

-[e]s, -e n]

der Bereich um den Äquator

vùng quanh đường xích đạo

das Grundstück liegt im Bereich der Stadt

miếng đất nằm trong nội ô thành phố.

etw. mit Bestimmt heit wissen

biết đích xác điều gì.

Felsblöcke rechteckig behauen

đẽo các khối đá cho vuông vức.

sich mit etw. behelfen

tạm giải quyết bằng cái gì

sich mit einer Decke behelfen

tạm hài lòng với một tắm chăn.

vorläufig kann ich mich ohne Arzt behelfen

tạm thời tôi có thể tự chăm sóc mà không cần bác sĩ

kannst du dich ohne Auto behelfen?

mày có thể tự thu xếp mà không cần có ô tô chứĩ

beherzte Männer

những người đàn ông gan dạ

beherztes Handeln

hành động dũng cảm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

be /kennt. nis, das; -ses, -se (österr., sonst geh.)/

sự thú nhận; sự thừa nhận (Einge ständnis);

Be /ruf, der; -[e]s, -e/

nghề nghiệp; công việc; việc làm (Erwerbstätigkeit);

ein freier Beruf : một nghề tự do einen Beruf ausüben : làm một nghề sich in seinem Beruf wohl fühlen : cảm thấy thích hợp với công việc của mình er steht seit zwanzig Jahren im Beruf : ông ấy hành nghề này đã hai mưai năm nay.

Be /ruf, der; -[e]s, -e/

(geh , veraltend) năng lực riêng; khả năng đặc biệt (innere Bestimmung);

Be /Satz, der; -es, Besätze/

đường viền; cạp mép (Saum, Borte);

ein bunter Besatz am Halsausschnitt : một đường viền màu mè sặc sỡ quanh cổ áo.

Be /Satz, der; -es, Besätze/

(Jagdw ) lượng thú (hoang); quần thể thú trong một khu rừng (Wildbestand);

Be /Satz, der; -es, Besätze/

(Landw ) đàn thú nuôi (Viehbestand);

Be /Satz, der; -es, Besätze/

(Fischereiw ) lượng cá ở dưới sông suối hay ao hồ (Fischbestand);

be /.kloppt [ba’klopt] (Adj.; -er, -este)/

(từ lóng) tối dạ; ngu ngóc; đần độn; dở hơi (blöd);

be /knackt (Adj.; -er, -este)/

(từ lóng);

be /knackt (Adj.; -er, -este)/

điên rồ; ngốc ngếch; dở hơi (töricht);

das ist doch beknackt! : điều đó thật điên rồ!

be /knackt (Adj.; -er, -este)/

bực mình; không vui; khó chịu; tức giận (unerfreulich, ärgerlich);

eine ganz beknackte Situation : một tình huống khó chịu.

be /.komm. lích [bo'koemlip] (Adj.)/

dễ tiêu hóa; dễ hấp thu (verträglich);

be /krallt (Adj.) (Zool.; sonst selten)/

có móng vuốt;

be /las .ten (sw. V.; hat)/

chất; chứa; làm cho nặng (beschweren);

eine Brücke zu stark belasten : đề một cây cầu chịu tải quá nặng.

be /las .ten (sw. V.; hat)/

làm ảnh hưởng xấu; tác động xấu; gây thiệt hại (beeinträchtigen);

Schadstoffe belasten die Atmosphäre : các chất độc hại đã ảnh hưởng xắu đến bầu khí quyền jmd. ist mit schwerer Schuld belastet : (ai) bị qui tội nặng erblich belastet sein : bị mắc bệnh di truyền.

be /las .ten (sw. V.; hat)/

đòi hỏi cao; yêu cầu cao;

jmdn. mit Arbeit belasten : giao cho ai nhiều công việc sein Gedächtnis nicht mit unwichtigen Dingen belasten : không đề cho trí nhớ phải chịu đựng bởi những việc không quan trọng er belastete sein Gewissen mit Schuldgefühlen : lương tâm của hắn nặng trĩu vì cảm giác tội lỗi.

be /las .ten (sw. V.; hat)/

chất nặng lên; đè nặng lên; chịu áp lực (schwer lasten);

zu viel Fett belastet den Magen : ăn nhiều chất mỡ quá sẽ làm cho dạ dày nặng nề (khó tiêu) die Verantwortung scheint dich sehr zu belasten : có vẻ như trách nhiệm đang đè nặng lèn anh von Sorgen belastet : lo lắng không yên.

be /las .ten (sw. V.; hat)/

(Rechtsspr ) kết tội; kết án; vạch tội; nêu bằng chứng buộc tội (beschuldigen);

be /las .ten (sw. V.; hat)/

(Geldw ) ghi nợ;

die Bevölkerung mit zusätzlichen Steuern belasten : làm cho dân chúng phải gánh thêm những khoản thuế bồ sung.

be /lebt (Adj.; -er, -este)/

náo nhiệt; sôi nổi; linh động; vui nhộn (lebhaft, bevöl kert);

eine belebte Kreuzung : một ngã tư đông đúc eine belebte Straße : một con đường tấp nập dieser Kurort ist mir zu belebt : khu nghỉ mát này đối với tôi quá ồn ào.

be /lebt (Adj.; -er, -este)/

sống động; đầy sức sông; có hồn (lebendig, beseelt);

die belebte Natur : thiển nhiên sinh động belebter Marmor : một bức tượng đá sống động.

be /.leibt [ba'laipt] (Adj.; -er, -este)/

tròn trịa; đầy đặn;

be /.leibt [ba'laipt] (Adj.; -er, -este)/

to lớn; vạm vỡ; lực lưỡng; to béo; đẫy đà (wohlgenährt, korpulent, dick);

ein beleibter älterer Herr : một ông già to béo.

Be /leuch. tung, die; -en (PI. selten)/

sự chiếu sáng; thiết bị chiếu sáng; ánh sáng;

eine gute Beleuchtung : sự chiếu sáng tốt künstliche Beleuchtung : ánh sáng nhân tạo' , eine festliche Beleuchtung: đèn chiểu sáng lộng lẫy, die vorschriftsmäßige Beleuch ten der Straßen: sự chiếu sáng đường phố theo tiêu chuẩn quỉ định' , bei dieser Beleuch tung kann man nicht arbeiten: với ánh sáng thể này thì không thể làm việc được, eine Landschaft in malerischer Beleuch tung: phong cảnh dưới cái nhìn hội họa' , die Beleuchtung eines Stadions mit Flutlicht: sự chiếu sáng sân vận động bằng đèn pha.

Be /leuch. tung, die; -en (PI. selten)/

giải thích; tìm hiểu; làm sáng tỏ (Untersuchung);

die Beleuchtung einer Frage : sự làm sáng tỏ một vấn đề.

be /.liebt (Adj.; -er, -este)/

được yêu mến; được yêu quí; được hâm mộ; được ưa thích (angesehen, begehrt, aUgemein geschätzt);

ein beliebter Lehrer : một thầy giáo đứạc yêu mến dieser Ausflugsort ist sehr beliebt : địa điểm du ngoạn này rất được ưa thích sich bei jmdm. beliebt machen : biết cách làm cho (người nào) ưa thích mình.

be /.liebt (Adj.; -er, -este)/

đại chúng; phổ thông; phổ cập (populär);

eine beliebte Ausrede : lời thoái thác thường gặp das beliebteste Thema unter Männern : đề tài ưa thích nhất của cánh đàn ông.

be /mä.kein (sw. V.; hat) (ugs.)/

tìm khuyết điểm; xoi mói; bắt bẻ vụn vặt; nói xấu; chê bai (herumkritisieren);

jedes Wort bemä keln : chê bai từng chữ, từng lời.

be /.red .sam [ba're:tza:m] (Adj.)/

mau miệng; cởi mở; hùng biện; hay nói (redefreudig, mitteilsam, redegewandt);

Be /reich, der, selten/

das;

-[e]s, -e n] :

Be /reich, der, selten/

vùng; địa bàn; phạm vi; khu vực (Raum, Gebiet, Umkreis);

der Bereich um den Äquator : vùng quanh đường xích đạo das Grundstück liegt im Bereich der Stadt : miếng đất nằm trong nội ô thành phố.

Be /schil.de. rung, die; -, -en/

sự lắp tên; sự lắp biển báo;

Be /schil.de. rung, die; -, -en/

hệ thống các biển báo giao thông trong một khu vực;

Be /schlacht, das; -[e]s, -e/

bờ kè; bờ bao bằng gỗ;

Be /stimmt. heit, die; 1. tính kiên quyết, tính vững chắc, tính dứt khoát (Entschie denheit, Festigkeit); das muss ich mit aller Bestimmtheit ablehnen/

tôi phải từ chối điều đó một cách kiên quyết;

Be /stimmt. heit, die; 1. tính kiên quyết, tính vững chắc, tính dứt khoát (Entschie denheit, Festigkeit); das muss ich mit aller Bestimmtheit ablehnen/

sự rõ ràng; sự đích xác; tính xác thực; sự chắc chắn (Gewissheit, Sicherheit);

etw. mit Bestimmt heit wissen : biết đích xác điều gì.

be /hau. en (unr. V.; behaute, hat behauen)/

vạc quanh; đẽo quanh; chặt cụt; đẵn; đẽo;

Felsblöcke rechteckig behauen : đẽo các khối đá cho vuông vức.

be /helfen, sich (st. V.; hat)/

tạm giải quyết; tạm dùng (với phương tiện đơn sơ);

sich mit etw. behelfen : tạm giải quyết bằng cái gì sich mit einer Decke behelfen : tạm hài lòng với một tắm chăn.

be /helfen, sich (st. V.; hat)/

tự xoay xở; tự giải quyết; tự thu xếp;

vorläufig kann ich mich ohne Arzt behelfen : tạm thời tôi có thể tự chăm sóc mà không cần bác sĩ kannst du dich ohne Auto behelfen? : mày có thể tự thu xếp mà không cần có ô tô chứĩ

be /herzt (Adj.; -er, -este)/

can đảm; dũng cảm; gan dạ; táo bạo (unerschrocken);

beherzte Männer : những người đàn ông gan dạ beherztes Handeln : hành động dũng cảm.

Be /hin. der.ten. Sport, der/

môn thể thao thích hợp với người tàn tật; môn thể thao được người tàn tật luyện tập;

Be /hin. de.rung, die; -, -en/

sự hạn chế; sự giới hạn; sự cản trở; sự ngăn cản;

Be /hin. de.rung, die; -, -en/

sự cản trở trái phép; sự làm tắc nghẽn;

Be /hin. de.rung, die; -, -en/

vật chướng ngại; trở lực;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Be

Beryllium (hóa) berili.

BE

biologische Einheit đơn vị sinh học.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

BE /v_tắt/ĐIỆN/

[EN] (elektrischer Blindleitwert) BE (electric susceptance)

[VI] điện nạp

BE /v_tắt/V_THÔNG (Basiseinheit)/

[EN] BU (base unit)

[VI] thiết bị cơ bản

Be /v_tắt (Beryllium)/HÓA/

[EN] Be (beryllium)

[VI] berili, Be