Việt
khả năng đặc biệt
năng lực riêng
Đặc quyền
quyền ưu tiên
ưu tính
Anh
special facilities
prerogative
Đức
Be
Zellen haben unabhängig von ihrer Gestalt und speziellen Leistungen die wichtigsten Zellbestandteile wie Zellplasma, Biomembranen, Zellkern, Zellskelett und Zellorganellen gemeinsam.
Ngoại trừ hình dạng và một số khả năng đặc biệt, các tế bào đều có cùng các thành phần quan trọng như tế bào chất, màng sinh học, nhân, khung tế bào và bào quan.
Diese besondere Fähigkeit nutzt der Mensch u. a. zur biotechnischen Herstellung von alkoholischen Getränken, Bioethanol und Biomasse für Hefe- und Sauerteig.
Con người đã tận dụng được khả năng đặc biệt này của men bánh để chế tạo qua kỹ thuật sinh học các loại thức uống, cồn sinh học và sinh khối cho men và bột chua.
Đặc quyền, quyền ưu tiên, khả năng đặc biệt, ưu tính
Be /ruf, der; -[e]s, -e/
(geh , veraltend) năng lực riêng; khả năng đặc biệt (innere Bestimmung);